Hình dáng tiếng anh là gì? Việc học hỏi các từ vựng về tiếng anh sẽ giúp cho bạn cải thiện được vốn từ vựng của mình, từ đó có thể giúp bạn ngày càng tốt hơn trong việc học tiếng anh và giao tiếp của mình. Dưới đây tối sẽ giúp bạn bổ sung thêm một số từ vựng hữu ích.
Xem Nhanh [hide]
Hình dáng là gì
Một hình là dạng thức của một vật thể hoặc bản phác thảo, đường biên, mặt phẳng ngoài của nó, đối lập với những thuộc tính khác như màu sắc, chất liệu hay thành phần vật liệu của vật thể đó. Chẳng hạn như anh ấy có một hình dáng vạm vỡ.
Hình dáng tiếng anh là gì
Hình dáng tiếng anh là “Shape”
EX:
The shape of an orange resembles a tangerine
- Hình dáng của quả cam giống như quả quýt
Her figure is so charming
- Hình dáng của cô ấy thật quyến rũ
Từ vựng miêu tả người về độ tuổi
Young: trẻ tuổi
Middle-aged: trung niên
Old: già
Từ vựng miêu tả về chiều cao
Medium-height: chiều cao trung bình
Tall: cao
Short: thấp
Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Từ vựng miêu tả người về hình dáng, màu da
Well-built: To lắm, khỏe mạnh
Plump: tròn trịa, phúng phính
Fat: béo
Slim: gầy
Pale-skinned: làn da nhợt nhạt
Yellow-skinned: da vàng
Olive-skinned: da vàng hơi tái xanh
Dark-skinned: da tối màu
Từ vựng tiếng anh về ngoại hình con người về khuôn mặt
Oval: mặt trái xoan
Round: mặt tròn
Square: mặt vuông, chữ điền
Triangle: mặt hình tam giác
Long: mặt dài
Từ vựng tiếng anh về miêu tả mái tóc
Grey hair: tóc muối tiêu
Fair hair: tóc nhạt màu
Wavy brown hair: tóc nâu xoăn sóng
Curly hair: tóc xoăn
Ponytail: tóc đuôi ngựa
Short black: tóc đen và ngắn
Short spiky hair: tóc đầu đinh
Bold: không để tóc, hói
Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt.
Long black: tóc đen dài
Pigtails: tóc buộc hai bên
Plait: tóc tết
Hazel eyes: mắt màu nâu lục nhạt
Big round eyes: mắt to tròn
Nguồn: https://lg123.info/