Gầy tiếng Nhật là gì,bạn không có được 1 cơ thể cường tráng, khi sinh ra không hiểu vì sao bạn lại quá gầy, tay chân nhỏ xíu, ăn uống kiểu gì mọi cách mà không mập nổi, bạn rất khổ sở chẳng biết tập luyện thế nào và nên ăn những gì cho tăng cân nhanh chóng, chứ gầy kiểu này thì đâu có bạn gái được, ai mà mê người gầy chứ, cùng dịch gầy sang tiếng Nhật.
Gầy tiếng Nhật là gì
Gầy trong tiếng Nhật là 細い
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gầy:
太い(ふとい): béo, mập
健康(けんこう): khoẻ mạng, sức khoẻ
強い(つよい): khoẻ
弱い(よわい): yếu
病気が悪い(びょうきがわるい): bệnh, ốm
痛い(いたい): đau nhức
疲れた(つかれた): mệt mỏi
めまい: chóng mặt
症状(しょうじょう): trạng thái bệnh
重症(じゅうしょう): bệnh nặng
軽症(けいしょう): bệnh nhẹ
身長(しんちょう): vóc người
早い(はやい): nhanh
遅い(おそい): chậm
重い(おもい): nặng
軽い(かるい): nhẹ
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/