Gầy tiếng Nhật là gì

469

Gầy tiếng Nhật là gì,bạn không có được 1 cơ thể cường tráng, khi sinh ra không hiểu vì sao bạn lại quá gầy, tay chân nhỏ xíu, ăn uống kiểu gì mọi cách mà không mập nổi, bạn rất khổ sở chẳng biết tập luyện thế nào và nên ăn những gì cho tăng cân nhanh chóng, chứ gầy kiểu này thì đâu có bạn gái được, ai mà mê người gầy chứ, cùng dịch gầy sang tiếng Nhật.

Gầy tiếng Nhật là gì

Gầy trong tiếng Nhật là 細い

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gầy:

太い(ふとい): béo, mập

健康(けんこう): khoẻ mạng, sức khoẻ

強い(つよい): khoẻ

弱い(よわい): yếu

病気が悪い(びょうきがわるい): bệnh, ốm

痛い(いたい): đau nhức

疲れた(つかれた): mệt mỏi

めまい: chóng mặt

症状(しょうじょう): trạng thái bệnh

重症(じゅうしょう): bệnh nặng

軽症(けいしょう): bệnh nhẹ

身長(しんちょう): vóc người

早い(はやい): nhanh

遅い(おそい): chậm

重い(おもい): nặng

軽い(かるい): nhẹ

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail