Bận rộn tiếng Anh là gì

396

Bận rộn tiếng Anh là gì,bạn làm nhân viên chăm sóc khách hàng, mỗi ngày bạn phải nghe biết bao nhiêu cuộc gọi từ khách hàng từ phản ảnh dịch vụ cho đến tư vấn sản phẩm, công việc mỗi ngày trôi qua vô cùng bận rộn và mau hết ngày, bận rộn nhiều lúc trưa ăn cơm cũng không yên, bị khách hàng gọi liên tục, công việc hơi áp lực tí

Bận rộn tiếng Anh là gì

Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.

Full /ful/: Đầy.

Hectic /’hektik/: Tất bật.

Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.

Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với.

Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.

Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài.

Engross /in´grous/: Mê mải.

Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.

He is very busy.

Anh ta rất bận rộn.

He is as busy as a bee.

Anh ấy bận rộn như một con ong.

The busiest hotel profession is July, August every year.

Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.

Doctors are busy people.

Các bác sĩ là những người bận rộn.

She’s busy with her homework.

Cô ấy bận công việc ở nhà.

Please go away, can’t you see I’m busy?

Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?

She’s busy writing letters.

Cô ấy đang bận viết thư.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail