Kiên trì tiếng Hàn là gì

301

Kiên trì tiếng Hàn là gì,bạn đang thất thế và cả thế giới quay lưng lại với bạn chỉ vì bạn làm 1 việc không giống ai đó là kiếm tiền bằng cách vô cùng lạ và đi ngược lại quy luật của xã hội đó là bạn thực hiện ý tưởng vô cùng táo bạo nhưng nhiều người bảo bạn không bình thường nhưng bạn vẫn kiên trì làm tới cùng sau này khi đã thành công bạn nhìn lại mình thấy mình đã đi đúng đường

Kiên trì tiếng Hàn là gì

Kiên trì tiếng Hàn là 꾸준하다 (kkujunhada).

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách của con người.

성격이 급하다 (seongkyeoki keubhada): Nóng vội.

직선적이다 (jikseonjeokida): Thẳng thắng.

차분하다 (chabunhada): Trầm tĩnh, điềm tĩnh.

공손하다 (kongsonhada): Lịch sự, nhã nhặn.

차갑다 (chakabda): Lạnh lùng.

거치다 (keochida): Thô lỗ.

선하다 (seohada): Lương thiện.

자상하다 (jasanghada): Chu đáo.

용맹하다 (yongmaenghada): Dũng mãnh.

냉정하다 (naengjeonghada): Lạng nhạt.

오만하다 (omanhada): Ngạo mạn.

겸손하다 (kyeomsonhada): Khiêm tốn.

경멸적이다 (kyeommyeoljeokida): Tính đê tiện.

인간성 (inkanseong): Tính nhân hậu.

경박하다 (kyeongbakhada): Ẩu thả.

관대하다 (koantaehada): Rộng rãi.

성급하다 (seongtaehada): Nóng tính.

참지 못하다 (chamchi mokhada): Thiếu kiên nhẫn.

경솔하다 (kyeongsolhada): Khờ dại, nhẹ dạ.

열렬하다 (yeolryeolhada): Bốc đồng.

악마같은 (akmakatheun): Hiểm độc.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail