Nở hoa tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh là nỗi ám ảnh của rất nhiều người. Bạn có muốn mình trở nên thành thạo tiếng anh không. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng để bạn có thể tăng vốn từ vựng của mình lên mỗi ngày.
Nở hoa là gì
Nở hoa là thời gian mà một bông hoa hoàn toàn mở ra và hoạt động. Sự khởi đầu của sự nở hoa có thể gây ra cảnh tượng ngoạn mục ở một số loài. Quá trình nở hoa liên quan đến việc mở rộng của bộ nhụy vượt xa trên bộ phận bao hoa. Nở hoa của hoa là tuần tự trong một kiểu phát hoa, vì vậy khi kiểu dáng và màu sắc khác nhau.
Nở hoa tiếng anh là gì
Nở hoa tiếng anh là “Bloom”
EX
The trees I planted bloomed
- Cây xanh tôi trồng đã nở hoa
Các từ vựng tiếng anh về loài hoa
Rose : hoa hồng
Cherry blossom: hoa đào
Dandelion : hoa bồ công anh
Daisy : hoa cúc
Cyclamen : hoa anh thảo
Carnation : hoa cẩm chướng
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Orchid : hoa phong lan
Tulip : hoa tulip
Sunflower : hoa hướng dương
Poppy : hoa anh túc
Pansy : hoa păng-xê
Violet : hoa vi-ô-lét
Gladiolus : hoa lay-ơn
Flamboyant : hoa phượng
Forget-me-not : hoa lưu ly
Mimosa : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
Lily : hoa huệ tây; hoa loa kèn
Bougainvillea : hoa giấy
Cactus flower : hoa xương rồng
Camellia : hoa trà
Chrysanthemum : cúc đại đóa
Dahlia : hoa thược dược
Frangipani : hoa sứ
Gerbera : hoa đồng tiền
Lotus: hoa sen
Hibiscus : hoa dâm bụt
Jasmine : hoa nhài
Moss rose: hoa mười giờ
Hydrangea : cẩm tú cầu
Lavender : hoa oải hương
Lilac : hoa tử đinh hương
Magnolia : hoa mộc lan
Marigold : hoa vạn thọ
Tuberose : hoa huệ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Daffodil : hoa thủy tiên vàng
Nguồn: https://lg123.info/