Nở hoa tiếng anh là gì

570

Nở hoa tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh là nỗi ám ảnh của rất nhiều người. Bạn có muốn mình trở nên thành thạo tiếng anh không. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng để bạn có thể tăng vốn từ vựng của mình lên mỗi ngày.

Nở hoa là gì

Nở hoa là thời gian mà một bông hoa hoàn toàn mở ra và hoạt động. Sự khởi đầu của sự nở hoa có thể gây ra cảnh tượng ngoạn mục ở một số loài. Quá trình nở hoa liên quan đến việc mở rộng của bộ nhụy vượt xa trên bộ phận bao hoa. Nở hoa của hoa là tuần tự trong một kiểu phát hoa, vì vậy khi kiểu dáng và màu sắc khác nhau.

Nở hoa tiếng anh là gì

Nở hoa tiếng anh là “Bloom”

EX

The trees I planted bloomed

  • Cây xanh tôi trồng đã nở hoa

Các từ vựng tiếng anh về loài hoa

Rose : hoa hồng

Cherry blossom: hoa đào

Dandelion : hoa bồ công anh

Daisy : hoa cúc

Cyclamen : hoa anh thảo

Carnation : hoa cẩm chướng

Narcissus : hoa thuỷ tiên

Orchid : hoa phong lan

Tulip : hoa tulip

Sunflower : hoa hướng dương

Poppy : hoa anh túc

Pansy : hoa păng-xê

Violet  : hoa vi-ô-lét

Gladiolus : hoa lay-ơn

Flamboyant : hoa phượng

Forget-me-not : hoa lưu ly

Mimosa : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

Lily : hoa huệ tây; hoa loa kèn

Bougainvillea : hoa giấy

Cactus flower : hoa xương rồng

Camellia : hoa trà

Chrysanthemum : cúc đại đóa

Dahlia : hoa thược dược

Frangipani : hoa sứ

Gerbera : hoa đồng tiền

Lotus: hoa sen

Hibiscus  : hoa dâm bụt

Jasmine : hoa nhài

Moss rose: hoa mười giờ

Hydrangea : cẩm tú cầu

Lavender : hoa oải hương

Lilac : hoa tử đinh hương

Magnolia  : hoa mộc lan

Marigold  : hoa vạn thọ

Tuberose  : hoa huệ

Apricot blossom  : hoa mai

Cockscomb : hoa mào gà

Daffodil : hoa thủy tiên vàng

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail