Hoa mai tiếng anh gọi là gì?

608

Hoa mai tiếng anh gọi là gì?, nhắc đến hoa mai không ai không biết và thường nhắc hoa mai mỗi khi dịp tết sắp đến và nhộn nhịp từ lúc rước ông táo về trời là hoa mai được bán nhiều nhất.Vậy bạn có thắc mắc là hoa mai nghĩa tiếng anh là gì chưa? thú thật nghĩa tiếng việt thì nhiều người hiểu chứ tiếng anh thì chịu.

Có khi nào bạn bỏ tiền ra mua 1 chậu hoa mai không? nếu là người chơi mai thì họ sẽ sẵn sàng bỏ số tiền lớn còn đối với người không biết gì về mai có thể xem đó là thứ xa xỉ.

Hoa mai tiếng Anh gọi là gì?

Hoa mai tiếng Anh là gì: apricot flowers

Những từ vựng tiếng anh dưới này liên quan chủ để hoa mai chắc chắn sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc nâng cao kiến thức chuyên ngành hoa, hay cùng lg123.info trao dồi thêm nhé.

Các từ vựng liên quan

– bluebell /ˈbluːbel/: hoa chuông

– bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/: hoa giấy

– buttercup /ˈbʌtərkʌp/: hoa mao lương vàng

– cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: hoa xương rồng

– crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây

– daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng

– dahlia /ˈdæliə/: hoa thược dược

-cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/: hoa đào

– foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: hoa mao địa hoàng

– geranium /dʒəˈreɪniəm/: hoa phong lữ

– gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền

– jasmine /ˈdʒæzmɪn/: hoa nhài

– lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương

– lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương

– magnolia /mæɡˈnoʊliə/: hoa mộc lan

– marigold /ˈmæriɡoʊld/: hoa vạn thọ

– pansy /ˈpænzi/: hoa păng xê

– peony /ˈpiːəni/: hoa mẫu đơn

– poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc

– sunflower /ˈsʌnflaʊər/: hoa hướng dương

– tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ

– tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa uất kim hương

Các kiến thức cần biết về hoa mai bạn có thể tham khảo

Hoa mai chỉ đẹp khi nở đúng các ngày gần cận tết cho đến hết mùng nhưng để chăm sóc chúng nở đúng ngày thì không phải ai cũng làm được và nếu làm không tốt thì công sức thời gian chăm sóc 1 năm xem như tan biến vì vậy người nông dân trồng mai thật đáng trân trọng và yêu quý.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Nhập học tiếng anh là gì
  11. Máy chạy bộ Elipsport
  12. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  13. ma nơ canh tiếng anh
  14. lồng đèn tiếng anh là gì
  15. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  16. bông cải xanh tiếng anh
  17. làm phiền tiếng anh là gì
  18. phong độ tiếng anh là gì
  19. ngất xỉu tiếng anh
  20. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  21. Uống milo có béo không
  22. Lông mày la hán
  23. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  24. Hamster robo thích ăn gì
  25. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Lá mai hình bầu dục rộng hoặc hình trứng tròn, dài 5-9 cm, rộng 4-8 cm, đỉnh nhọn thành đầu nhọn, gốc tròn đến gần hình tim, mép lá có răng cưa tù tròn, không có cạnh. Giữa các nách có lông hoặc các gân dưới, cuống lá dài 2-3,5 cm, nhẵn, thường có 1-6 tuyến ở gốc. Hoa đơn độc, đường kính 2-3 cm, nở ra trước lá, cuống ngắn, dài 1-3 mm.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail