Xe buýt tiếng Hàn là gì,để chống lại tình hình kẹt xe tại tphcm nên cách đây hơn 1 chục năm thì nhà nước ta đã mua về rất nhiều xe buýt với mong muốn giảm tải 1 phần nào đó và tạo thói quen để nhiều người dân nhanh chóng đi xe buýt ngày càng nhiều hơn vì thế dù thời điểm hiện tại tình hình kẹt xe vẫn chưa có dấu hiệu giảm nhưng việc có nhiều xe buýt sang chạy lon ton trên đường cũng làm đẹp thành phố
Xe buýt tiếng Hàn là gì
Xe buýt tiếng Hàn là 버스 (beoseu)
Những tự vựng tiếng Hàn liên quan đến xe buýt và phương tiện giao thông:
트력 (theu-ryeol): Xe tải
특별 우등 객차 (theuk-byeol u-teung kek-cha): Xe ô tô mũi kín
스포츠 자동차 (seu-po-cheu ja-dong-cha): Xe thể thao
소형 짐마차 (so-hyeong jim-ma-cha): Xe chở hành lý
지프 (ji-peu): Xe Jeep
큰관광 자동차 (kheun-kuan-kuang ja-dong-cha): Xe du lịch lớn
전세 자동차 (jeon-se ja-dong-cha): Xe cho thuê
기차 (ki-cha): Xe lửa
소방차 (so-bang-cha): Xe chữa cháy
구급차 (ku-keup-cha): Xe cứu thương
쓰레기차 (sseu-re-ki-cha): Xe rác
영구차 / 장의차 (young-ku-cha / jang-ui-cha): Xe tang
불도서 (bul-do-seo): Xe ủi đất
버스터미널 (bo-seu theo-mi-neol): Trạm xe buýt
매표구 (me-pyo-ku): Quầy bán vé
안내자 / 지도자 (an-ne-ja / ji-do-ja): Người soát vé
버스 시간표 (bo-seu si-kan-pyo): Lịch trình xe buýt
운전 기사 (un-jeon ki-sa): Tài xế
교체 운전거 (kyo-che un-jeon-ko): Phụ xế
택시 (thec-xi): Taxi
승객 / 여행객 (seung-kek): Hành khách.
요금 (yo-keum) : Tiền vé
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/