Bế Tắc Tiếng Anh Là Gì?

893

Bế Tắc Tiếng Anh Là Gì?, cuộc sống này không ai mà không có sự bế tắc, đừng nghĩ cuộc sống này nó hoàn toàn màu hồng nhé, nhiều cạm bẫy chông gai lắm, nhiều lúc có nhiều cái bạn không biết và có thể hình dung là bạn có đủ cam đảm vượt qua được điều đó hay không, kiểu bế tắc không có lối thoát trong cuộc sống, khi bị bế tắc bạn cần phải bình tĩnh.

Bế tắc tiếng Anh là gì

Bế tắc tiếng Anh là deadlock, phiên âm ˈdedlɒk

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Mẫu câu liên quan đến bế tắc bằng tiếng Anh.

There was deadlock between the directors and the negotiating committee.

Có sự bế tắc giữa các giám đốc và ủy ban đàm phán.

The runaway bus eventually came to a standstill when it rolled into a muddy field.

Chiếc xe buýt chạy trốn cuối cùng đã đi vào bế tắc khi nó lăn vào một bãi bùn.

Fighting and shortages have brought normal life to a standstill.

Chiến tranh và sự thiếu hụt đã đưa cuộc sống thường ngày vào bế tắc.

Bad weather brought construction to a standstill.

Thời tiết xấu khiến công trình rơi vào bế tắc.

Somebody will have to compromise if we are to break the deadlock between the two warring factions.

Ai đó sẽ phải thỏa hiệp nếu chúng ta phá vỡ bế tắc giữa hai phe chiến tranh.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail