Vắt sổ tiếng Anh là gì

390

Vắt sổ tiếng Anh là gì,nhà bạn không có máy may nên khi quần áo bạn bị rách hay cần vá gì đó thường bạn sẽ đem ra đâu may lại hay tự may lại bằng kim, để cho nhanh thường nhiều người sẽ bỏ ra 1 số tiền nhỏ để đem ra các cô chú ngồi ngay đầu hẻm nhờ may vá lại các lỗi nhỏ với thời gian ngắn là vắt sổ xong cho lẹ.

Vắt sổ tiếng Anh là gì

Vắt sổ tiếng Anh là oversew

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng trong ngành dệt may:

Accessory /əkˈses.ər.i/: Phụ liệu.

Armhole /ˈɑːrm.hoʊl/: Nách áo.

Back pocket /bæk/: Túi sau.

Badge /bædʒ/: Nhãn hiệu.

Collar /ˈkɑː.lɚ/: Cổ áo.

Clock /klɑːk/: Đóng khóa.

Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế.

Diagonal /daɪˈæɡ.ən.əl/: Đường chéo.

Epaulette /ˌep.əˈlet/: Cầu vai (quân sự).

Embroidery /ɪmˈbrɔɪ.dɚ.i/: Thêu.

Fibre /ˈfaɪ.bɚ/: Sợi.

Fabric /ˈfæb.rɪk/: Vải.

Garment /ˈɡɑːr.mənt/: Quần áo.

Gilet /ˈdʒɪl.eɪ/: Áo gilet.

Hood /hʊd/: Mũ trùm đầu.

Hook /hʊk/: Cái móc.

Invisible /ɪnˈvɪz.ə.bəl/: Vô hình.

Interior /ɪnˈtɪr.i.ɚ/: Bên trong, phía trong.

Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác.

Jeans /dʒiːnz/: Quần jeans.

Knitter /ˈnɪt̬.ɚ/: Máy dệt kim.

Knot /nɑːt/: Nút thắt.

Lapel /ləˈpel/: Ve áo.

Label /ˈleɪ.bəl/: Nhãn.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail