Hóa mỹ phẩm tiếng anh là gì?

578

Hóa mỹ phẩm tiếng anh là gì?,hóa mỹ phẩm nó rộng lắm nhưng cơ bản là bạn phải hiểu về chúng đơn giản như nếu bạn bị hôi nách thì bạn đã có chai xịt khử mùi,mặt bạn có nhiều vết chân chim thì đã có bộ trang điểm, ví dụ bạn 2 cái trên để thấy tầm quan trọng của hóa mỹ phẩm giúp ích cho con người trong cuộc sống này, góp phần làm đẹp hơn cho các bạn trẻ ngày nay, cùng dịch hóa mỹ phẩm sang tiếng anh nhé.

Hóa mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Hoá mỹ phẩm tiếng Anh cosmetics, phiên âm là kɑzˈmet̬•ɪks

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Từ vựng và mẫu câu dùng trong hóa mỹ phẩm:

Blush brush /blʌʃ brʌʃ/: Cọ má hồng.

Blusher /ˈblʌʃər/: Phấn má hồng.

Comb /koʊm/: Lược.

Compact /ˈkɑːmpækt/: Hộp phấn bỏ túi.

Concealer /kənˈsiːlər/: Kem che khuyết điểm.

Eyeshadow /ˈaɪʃædoʊ/: Phấn mắt.

Normal skin: Da thường.

Dry skin: Da khô.

Oily skin: Da dầu.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail