Từ thiện tiếng Nhật là gì,trong lòng mỗi người luôn có bao gồm 2 mặt, thiện và ác, dù bạn ác đến cỡ nào nhưng đâu đó trong thanh tâm bạn cũng có chút thiện, không hoàn toàn ác hết, từ thiện là gì, không phải có nhiều tiền mới làm từ thiện được, từ thiện có nhiều cách, ví dụ nếu ta không có nhiều tiền nhưng chúng ta có thể bố thí vài ngàn đồng hay thả cá hoặc suy nghĩ cầu mong cho họ vượt qua khó khăn đó cũng cho là từ thiện đó
Từ thiện tiếng Nhật là gì
Từ thiện tiếng Nhật là jizen (慈善).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến từ thiện.
Jizenka (慈善家): Nhà từ thiện.
Jizenshin (慈善心): Lòng nhân từ.
Jizenchi (慈善市): Hội chợ từ thiện.
Jizenjigyou (慈善事業): Công việc từ thiện.
Jizendantai (慈善団体): Tổ chức từ thiện.
Jizenkatsudouhi (慈善活動費): Chi phí từ thiện.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật chỉ tính cách tích cực của con người thích hợp với công việc từ thiện.
Sinsetsu (親切): Tốt bụng.
Iihito (いい人): Người tốt.
Seikakugaii (正確がいい): Tính cách tốt.
Sekininkangaaru (責任感がある): Có tinh thần trách nhiệm.
Seijitsu (誠実): Chính trực.
Odayaka (穏やか): Bình tĩnh.
Omoiyarigaaru (思いやりがある): Chu đáo.
Reiseichinchaku (冷静珍客): Điềm đạm.
Yukaina (愉快な): Vui vẻ.
Mujaki (無邪気): Trong sáng.
Gamanduiyoi (我慢づい良い): Kiên cường.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/