Món xào tiếng Anh là gì

818

Món xào tiếng Anh là gì,mỗi ngày bạn ăn gì, ăn cơm tiệm hay về nhà rồi ghé chợ mua các món rau về xào, bạn có thích ăn món xào hay không, món xào là món ăn ưa thích của người việt trong các bữa ăn gia đình, nên ăn món xào bổ sung các chất dinh dưỡng cho cơ thể, nhưng cũng có 1 vài trường hợp không thích món xào nhưng chỉ là số ít.

Món xào tiếng Anh là gì

Món xào tiếng Anh là stir fried meal, phiên âm stɜːr fraɪd mɪəl.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số món xào trong tiếng Anh.

Broccoli fried beef: Bông cải xào thịt bò.

Sauteed cauliflower sausage: Súp lơ xào xúc xích.

Sauteed garlic spinach: Rau muốn xào tỏi.

Stir fried string beans with beef: Đậu que xào thịt bò.

Meat fried with beans: Thịt xào đậu.

Sauteed chicken breast: Ức gà xào măng tây.

Fried chicken heart: Lòng gà xào mướp.

Stir-fried mushrooms abalone mushrooms: Nấm bào ngư xào bông thiên lý.

Với món xào, thức ăn được nấu chín trong chảo với nhiệt độ trung bình hoặc cao và có sử dụng một lượng nhỏ dầu hoặc bơ, thực phẩm sẽ được đảo nhiều và nhiệt độ cao, thời gian nấu ngắn.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail