Kem chống nắng tiếng Hàn là gì

537

Kem chống nắng tiếng Hàn là gì,việc con gái sử dụng kem chống nắng mỗi khi đi đâu là chuyện hết sức bình thường nhưng ngày nay con trai cũng hay sử dụng kem chống nắng trong việc bảo vệ làn da của mình, có thể sẽ bị mọi người cho là hơi nữ tính nhưng trong thế giới bình đẳng nam nữ thì việc nam hay nữ làm đẹp là chuyện bình thường trong xã hội ngày nay

Kem chống nắng tiếng Hàn là gì

Kem chống nắng tiếng Hàn là 선크림 (seonkheurim).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da.

메이크업페이스 (meitheueobpheiseu): Kem lót trang điểm.

미백크림 (mibaekkheurim): Kem trắng da.

선크림 (seonkeurim): Kem chống nắng.

여드름치료제 (yeoteureumchiryoje): Kem bôi trị mụn.

도미나 (tomina): Kem trị nám.

클렌징크림 (kheulrenjinkheurim): Kem tẩy trang.

컨실러 (kheonsilreo): Kem che khuyết điểm.

수분크림 (subunkheurim): Kem giữ ẩm.

아이크림 (aikheurim): Kem dưỡng quanh vùng mắt.

파운데이션 (phaunteisyeon): Kem nền.

클렌징크림 (kheulrenjingkheu): Kem rửa mặt.

필링젤크림 (philringjelkheurim): Kem tẩy tế bào chết.

핸드크림 (haenteukheurim): Kem dưỡng da tay.

바디로션 (batirosyeon): Kem dưỡng da cơ thể dạng dung dịch.

메이크업베이스 (meikheueonbeiseu): Kem lót trang điểm dạng lỏng.

주름개션크림 (jureumkaesyeonkheurim): Kem làm mờ vết nhăn.

스분크림 (seubunkheurim): Kem giữ ẩm cung cấp nước cho da.

비비크림 (bibikheurim): BB cream.

컨실러 (kheonsilreo): Kem che khuyết điểm.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail