Bí mật tiếng Nhật là gì

295

Bí mật tiếng Nhật là gì,mỗi con người mỗi cá tính điều khác nhau, có người có những sự việc họ cứ thích nói thẳng mà không hề che giấu, còn 1 số người thì luôn giữ bí mật vì họ cho rằng việc đó không có gì đáng để nói và cho là nếu nói ra thì được xem là tính trẻ con, vì vậy nhận định của mỗi người khác nhau, chung quy là có những bí mật không phải cái gì cũng kể ra được

Bí mật tiếng Nhật là gì

Bí mật tiếng Nhật là himitsu (秘密).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng vựng tiếng Nhật liên quan đến bí mật.

Himitsuninmu (秘密事件): Mật vụ.

Himitsutsuuhou (秘密通報): Mật tín.

Himitsurousetsu  (秘密漏洩): Sự tiết lộ bí mật.

Himitsusenkyo (秘密投票): Sự bỏ phiếu kín.

Himitsukeisatsu (秘密警察): Công an mật.

Himitsushireiu (秘密指令): Chỉ thị bí mật.

Himitsukaigi (秘密会議): Cuộc họp bí mật.

Kigyouhimitsu (企業秘密): Bí mật kinh doanh.

Một số câu ví dụ tiếng Nhật về bí mật.

秘密を隠す。

Himitsu o kakusu.

Giữ bí mật.

秘密が洩れる。

Himitsu ga moreru.

Bí mật rò rỉ.

おしゃべりしていて、弾みでつい秘密を漏らしてしまった。

Oshaberi shite ite, hazumi de tsui himitsu o morashite shimatta.

Vì tám chuyện mà tôi đã lỡ để lộ bí mật.

秘密だから誰にも言わないで欲しい。

Himitsudakara darenimo iwanaide hoshī.

Vì là bí mật nên đừng nói cho ai biết.

あなたを信用して私の秘密を打ち明けます。

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail