Hăng hái tiếng Nhật là gì?

352

Hăng hái tiếng Nhật là gì?, ai cũng vậy thôi để làm 1 công việc bất cứ gì đó nếu công việc đó làm bạn cảm thấy vui hay say sưa làm thì chắc chắn là bạn sẽ hăng hái làm tới cùng nhưng điều ngược lại nếu công việc đó làm bạn mau chán nản thì bạn sẽ không làm hoặc khi bị ép làm bạn cũng không làm cho tốt mà chỉ làm qua loa cho xong

Hăng hái tiếng Nhật là gì?

Hăng hái (生き生き: iki iki)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

今A国は経済成長期にあって人々の表情も生き生きとしている。

Ima A koku wa keizai seichō-ki ni atte hitobito no hyōjō mo ikiiki to shite iru.

(Bây giờ, quốc gia A đang trong thời kì kinh tế phát triển, nên vẻ mặt của mọi người rất hân hoan).

彼は最近いきいきと仕事をしている。

Kare wa saikin ikīki to shigoto o shite iru.

(Anh ấy dạo gần đây làm việc rất hăng hái).

彼はいきいきとして彼の冒険談を話した。

Kare wa ikīki to shite kare no bōken-dan o hanashita.

(Anh ấy nói về cuộc phiêu lưu của mình một cách sống động).

彼は生き生きとした想像力を持っている。

Kare wa ikiikitoshita sōzō-ryoku o motte iru.

(Anh ấy có trí tưởng tượng rất là sống động).

雨上がりで、花や木がいきいきしてる。

Ameagari de, hana ya ki ga ikiiki shi teru.

(Sau cơn mưa, hoa và cây trở nên tươi tốt).

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail