Pha chế tiếng Hàn là gì

413

Pha chế tiếng Hàn là gì,bạn đang làm 1 nghề được xem là có thể phát triển tương lai sáng nhưng bạn đột nhiên thay đổi không làm nghề đó nữa mà chuyển sang nghề pha chế vì cho rằng nghề này phù hợp với mình và mình cảm thấy có đam mê có sự yêu thích khi thấy 1 người pha chế chuyên nghiệp họ làm bạn cũng muốn làm y như người đó, pha chế là nghề được xã hội coi trọng

Pha chế tiếng Hàn là gì

Pha chế tiếng Hàn là 준비하다 (junbihada).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến pha chế.

관리 (koalli): Quản lý.

요리사 (yosisa): Đầu bếp.

주방장 (jubangjang): Bếp trưởng.

식당 직원 (siktangjikwon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.

바텐더 (bathento): Nhân viên pha chế.

출납원 (chulnapwon): Nhân viên thu ngân.

상을차리다 (sangeuljarida): Dọn dẹp bàn ăn.

식탁을차리다 (sikthakkeulchasita): Bày bàn ăn.

먹다 (mokta): Ăn.

마시다 (masita): Uống.

차려주다 (charyojuta): Phục vụ.

요리하다 (yorihata): Nấu ăn.

주문하다 (jumunhata): Gọi món.

주다 (juda): Đưa cho.

받다 (batda): Nhận.

잡다 (jabda): Cầm.

켜다 (khyeoda): Đốt, thắp.

지불하다 (jibulhada): Trả tiền.

계산하다 (kyesanhada): Thanh toán.

맛있다 (masissda): Ngon.

맛없다 (maseobda): Không ngon.

맵다 (maebda): Cay.

짜다 (yyada): Mặn.

달다 (talda): Ngọt.

쓰다 (sseuda): Đắng.

싱겁다 (singkeobda): Nhạt.

잔 (jan): Ly.

그릇 (keureus): Bát.

포크 (phokheu): Dĩa.

젓가락 (jeoskarak): Đũa.

물수건 (mulsukon): Khăn ướt.

오프너 (opheuneo): Cái mở nút chai.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail