chứng chỉ tin học trong tiếng anh là gì

499

Chứng chỉ tin học trong tiếng anh là gì là chủ đề bài viết ngày hôm nay. Cùng học từ vựng tiếng anh về tin học và một số thông tin thú vị về tin học nhé.

Chứng chỉ tin học trong tiếng anh là gì. Bạn có đang quan tâm tới chứng chỉ tin học và muốn biết ngoại ngữ hơn về chủ đề này, mời bạn đọc bài viết ngày hôm nay.

Chứng chỉ tin học trong tiếng anh là gì

Chứng chỉ tin học trong tiếng anh là gì: Computer certificate

Từ vựng về tin học và công nghệ thông tin

  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Multi-user (n) Đa người dùng
  • Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  • Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • Packet: Gói dữ liệu
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Port /pɔːt/: Cổng
  • Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
  • Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  • Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  • Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  • Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  • Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
  • Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  • Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  • Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
  • abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  • Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  • Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  • Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  • Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  • Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  • Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  • Chief/tʃiːf/ : giám đốc
  • Common /ˈkɒmən/: thông thường,

Các chứng chỉ tin học – CNTT nổi tiếng nhất

Một sinh viên đại học đăng ký ứng tuyển quản trị mạng xuất trình chứng chỉ FOXBASE của kỳ thi xếp hạng máy tính quốc gia để chứng tỏ khả năng của mình trong buổi phỏng vấn, nhân viên thì sững sờ, bản thân ứng viên cũng không hình dung được mình có khả năng làm quản trị mạng. Nhiều người muốn đổi đời nhờ “bước đệm” là lấy chứng chỉ ngành CNTT. Đối mặt với hàng loạt các chứng chỉ chứng chỉ CNTT, các chứng chỉ thường được lấy với giá cao không phù hợp với vị trí được tuyển dụng, lãng phí năng lượng và tiền bạc một cách mù quáng.

Chứng chỉ tin học của Microsoft

Ngày 25 tháng 10 năm 2005, Microsoft chính thức công bố hệ thống chứng chỉ mới và lịch trình thời gian, đây là thay đổi lớn nhất kể từ khi hệ thống chứng chỉ MCP được thành lập vào năm 1992. Hệ thống chứng chỉ mới được phân chia rõ ràng thành ba cấp độ chứng chỉ: Chứng nhận Dòng Công nghệ của Microsoft, Chứng nhận Dòng Chuyên nghiệp của Microsoft và Chứng nhận Dòng Kiến trúc của Microsoft.

Chứng chỉ cấp độ công nghệ (kỹ thuật), không có hạn chế, chứng chỉ tương ứng có thể nhận được bằng cách vượt qua một đến ba kỳ thi, có nghĩa là ứng viên có khả năng nắm vững các kỹ năng kỹ thuật cốt lõi của công nghệ Microsoft. Chứng chỉ MCTS trong hệ thống mới thuộc về điều này cấp độ.

Chứng chỉ cấp độ chuyên nghiệp (chuyên nghiệp), được chia thành chứng chỉ Chuyên gia CNTT và chứng chỉ Nhà phát triển chuyên nghiệp, chứng chỉ chứng minh rằng ứng viên có các kỹ năng toàn diện cần thiết để tham gia thành công vào một công việc nhất định. Trước tiên, bạn cần có chứng chỉ Chuyên gia Công nghệ, sau đó thực hiện từ 1 đến 3 kỳ thi để lấy chứng chỉ tương ứng.

Chứng chỉ tin học IBM

Hệ thống chứng chỉ IBM chất lượng cao và chi phí thấp dành cho sinh viên , bắt đầu từ OS / 2 ban đầu, chủ yếu là IBM eServer iSeries, AIX và IBM eServer pSeries, IBM DB2 Information Management, IBM WebSphere, XML, Lotus, e-business , Linux Và hàng loạt chứng nhận khác. Nội dung liên quan đến tất cả các khía cạnh của hệ điều hành, quản lý hệ thống và phát triển ứng dụng, và nó là một hệ thống chứng nhận khổng lồ.

Không giống như các chứng chỉ CNTT khác, IBM chủ yếu tiến hành công việc cấp chứng chỉ với các trường đại học đối tác. Thí sinh muốn đăng ký dự thi, đào tạo có thể liên hệ trực tiếp với Phòng Hợp tác Đại học IBM của trường đại học tương ứng.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail