Mù tạt vàng tiếng Anh là gì

607

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì,mù tạt là gia vị đã có từ lâu trên thế giới nhưng mới du nhập vào việt nam trong thời gian 5,10 năm trở lại đây, thường đa phần khi ăn món nướng thì sẽ chọn mù tạt xanh hay mù tạt vàng tùy người thích ăn loại mù tạt nào, mù tạt vàng thường ăn trong các món ăn kèm xúc xích, bít-tết, thịt nướng, bánh mì…

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì

Mù tạt vàng tiếng Anh là yellow mustard

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù tạt vàng:

Mustard /’mʌstərd/: Mù tạt.

Spices /spais/: Gia vị.

Sugar /’ʃʊɡər/: Đường.

Salt /sɔ:lt/: Muối.

Pepper /’pepər/: Hạt tiêu.

Vinegar /’vɪnɪɡər/: Giấm.

Soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/: Nước tương.

Garlic /’ɡɑːrlɪk/: Tỏi.

Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: Tương ớt.

Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.

Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.

Olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/: Dầu ô liu.

Mayonnaise /’meɪəneɪz/: Sốt mayonnaise.

Ketchup /’ketʃəp/: Sốt cà chua.

Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/: Bột ngọt.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail