Phòng lưu bệnh nhân được biết đến là một dạng phòng dành cho các đối tượng bệnh nhân đang có nhu cầu để điều trị bệnh trong ngày tại phòng khám và bệnh viện phòng này sẽ dành cho các phòng khám của các loại bệnh nội khoa, chuyên khoa và sau phẫu thuật. Vậy bạn đã biết phòng lưu bệnh tiếng anh là gì chưa hãy xem qua bài viết sau nhé!
Xem Nhanh
Phòng lưu bệnh tiếng anh là gì?
Phòng lưu bệnh tiếng anh là sickroom
với nghĩa theo tiếng anh – a room in a school or place of work occupied by or set apart for people who are unwell.(một phòng trong trường học hoặc nơi làm việc có người ở hoặc tách biệt dành cho những người không khỏe.)
Quy định về phòng lưu bệnh
Theo công văn số 618 / BYT-KCB về việc khám bệnh, chữa bệnh trong các phòng khám ngoại trú khu vực, các phòng khám này phải có buồng chung cho người bệnh. Phòng bệnh. Phòng ở của người bệnh ít nhất phải rộng 15 m2, có 2 giường trở lên. Nếu có từ 3 giường bệnh trở lên thì diện tích tối thiểu là 5 m2 / giường bệnh (quy định tại khoản 1). Điều 25 (2) và Điều 2 Nghị định 109/2016 / NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. .
Nghị định số 1895/1997 / QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ Y tế Mục 2 Mục II của Pháp lệnh Khám bệnh theo Y lệnh Bệnh viện: Không nên để bệnh nhân quá 24 giờ. Phải có buồng riêng cho nam, nữ và trẻ em. “
Những từ vựng về bệnh viện mà bạn có thể chưa biết
Hospital(n): Bệnh Viện
Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
General hospital: Bệnh Viện đa khoa
Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
Children hospital: Bệnh Viện nhi
Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản
Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
Blood bank: ngân hàng máu
Canteen: nhà ăn bệnh viện
Cashier’s: quầy thu tiền
Central sterile supply: phòng tiệt trùng
Consulting room: phòng khám
Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
Delivery(n): phòng sinh nở
Dispensary room: phòng phát thuốc
Housekeeping(n): phòng tạp vụ
Emergency room: phòng cấp cứu
Isolation room: phòng cách ly
Laboratory(n): phòng xét nghiệm
Waiting room: phòng đợi
Mortuary(n): nhà xác
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Hụt hẫng tiếng anh
- Vòng xoay tiếng Anh là gì?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Uống milo có béo không
On-call room: phòng trực
Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
Nguồn: https://lg123.info/