Mặt trăng tiếng Nhật là gì

698

Mặt trăng tiếng Nhật là gì,các bạn thiếu niên khi đi học thường luôn có 1 thói quen vào ban đêm mỗi lần ôn thi điều cảm thấy vô cùng mệt mỏi nên thường có thói quen ra ngắm trăng xem mặt trăng hôm nay có gì đẹp không, rồi nhìn lên mặt trăng mơ mộng cầu mong ngày mai con thi được điểm cao để ba mẹ vui lòng, mặt trăng có nhiều ý nghĩa

Mặt trăng tiếng Nhật là gì

Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trăng.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Tsukimi (月見): Ngắm trăng.

Gekkou (月光): Ánh trăng.

Mei tsuki (明月): Trăng sáng.

Kagen no tsuki (下弦の月): Trăng cuối tháng.

Man ketsu (満月): Trăng tròn.

Mika tsuki (三日月): Trăng non.

Tsuki kage (月影): Hình trăng khuyết.

Marui shiroi tsuki (丸い白い月): Mặt trăng tròn và sáng.

Mitsu getsu (蜜月): Tuần trăng mật.

Tsuki yo (月夜): Đêm trăng.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Seiza (星座): Chòm sao.

Kinsei (金星): Sao Kim.

Mokusei (木星): Sao Mộc.

Suisei (水星): sao Thủy.

Kasei (火星): Sao Hỏa.

Dosei (土星): Sao Thổ.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail