Ly hôn tiếng Trung là gì,bạn và vợ bạn đến với nhau và lập gia đình mới đó mà đã 5 năm rồi, 2 người có con chung được 2 bé khá dễ thương, nhưng vì bất đồng trong tính cách nên dần 2 người trở nên xa cách và không còn muốn sống chung cũng như muốn thấy sự hiện diện của nhau nữa vì thế cái gì đến sẽ đến đó là 2 người chuẩn bị ly hôn với nhau
Ly hôn tiếng Trung là gì
Ly hôn tiếng Trung là 离婚(Líhūn)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Những từ vựng liên quan đến ly hôn:
分手(Fēnshǒu): Chia tay.
法庭(fǎtíng): Tòa án.
律师(lǜshī): Luật sư.
法律(fǎlǜ): Pháp luật.
前妻(qiánqī): Vợ trước .
前夫(qiánfū): Chồng trước.
继子(jìzǐ): Con riêng .
Những câu nói liên quan đến li hôn:
我的父母离婚了.
Wǒ de fùmǔ líhūnle.
Ba mẹ tôi li hôn rồi.
我们俩合不来了.
Wǒmen liǎ hébuláile.
Chúng tôi không hợp nhau.
我们经常吵架.
Wǒmen jīngcháng chǎojià.
Chúng tôi thường xuyên cãi nhau.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/