Ly hôn tiếng Trung là gì

380

Ly hôn tiếng Trung là gì,bạn và vợ bạn đến với nhau và lập gia đình mới đó mà đã 5 năm rồi, 2 người có con chung được 2 bé khá dễ thương, nhưng vì bất đồng trong tính cách nên dần 2 người trở nên xa cách và không còn muốn sống chung cũng như muốn thấy sự hiện diện của nhau nữa vì thế cái gì đến sẽ đến đó là 2 người chuẩn bị ly hôn với nhau

Ly hôn tiếng Trung là gì

Ly hôn tiếng Trung là 离婚(Líhūn)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Những từ vựng liên quan đến ly hôn:

分手(Fēnshǒu): Chia tay.

法庭(fǎtíng): Tòa án.

律师(lǜshī): Luật sư.

法律(fǎlǜ): Pháp luật.

前妻(qiánqī): Vợ trước .

前夫(qiánfū): Chồng trước.

继子(jìzǐ): Con riêng .

Những câu nói liên quan đến li hôn:

我的父母离婚了.

Wǒ de fùmǔ líhūnle.

Ba mẹ tôi li hôn rồi.

我们俩合不来了.

Wǒmen liǎ hébuláile.

Chúng tôi không hợp nhau.

我们经常吵架.

Wǒmen jīngcháng chǎojià.

Chúng tôi thường xuyên cãi nhau.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail