Đồ hốt rác tiếng Nhật là gì,mỗi ngày khi đi làm về bạn điều đi chợ rồi mua đồ ăn nấu nướng cho buổi tối nhưng nếu thử hình dung nhà bạn không có đồ hốt rác thì rác bạn đem bỏ đi đâu, khi đó sẽ nhận được nhiều lời nói không hay dành cho bạn từ những nhà xung quanh vì thế nên sắm cho mình 1 cái đồ hốt rác để dọn cho sạch sẽ và không làm ô nhiễm không khí trong nhà
Đồ hốt rác tiếng Nhật là gì
Đồ hốt rác tiếng Nhật là 塵取り
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:
箒(ほうき): chổi
モップ: cây lau nhà
ゴミ袋: bao rác
ラグ: tấm trải sàn
カーペット: tấm thảm
掃除機(そうじき): máy hút bụi
雑巾(ぞうきん): giẻ lau
掃除道具(そうじどうぐ): công cụ vệ sinh
ゴミバコ: thùng đựng rác
床(ゆか): Sàn nhà
廊下(ろうか): hành lang
ベランダ: ban công
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:
新しい箒はよく掃ける。
Atarashi hōki wa yoku hakeru.
Cái chổi mới quét rất tốt.
彼はその警官の顔を箒で思い切り叩いた。
Kare was ono kankei no kao o hōki de omoikiri tataita.
Anh ấy đã dùng cây chổi đánh vào mặt viên cảnh sát.
この掃除機は小型ながら性能がいい。
Kono sōjiki wa kogata nagara seinō ga ī.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/