Mỏi chân tiếng Trung là gì,bạn vào công ty bạn làm được hơn 6 tháng, thật may mắn lúc đó công ty bạn có tổ chức đi chơi sapa, và bạn may mắn vì được công ty cho tham gia vì thường đi free chỉ áp dụng với nhân viên làm trên 1 năm, thế là bạn đến sapa thật vui nhưng cảm giác mệt mỏi bắt đầu khi bạn phải đi bộ tham quan nhiều danh lam thắng cảnh làm bạn khá mỏi chân
Mỏi chân tiếng Trung là gì
Mỏi chân tiếng Trung là 腿酸 (Tuǐ suān).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng về bệnh liên quan đến chân bằng tiếng Trung:
扭伤 (niǔshāng): Bong gân.
脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.
骨折 (gǔzhé): Gãy xương.
烧伤 (shāoshāng): Bỏng.
挫伤 (cuòshāng): Bầm tím (do bị đè, bị đập).
创伤 (chuāngshāng): Chấn thương.
脚气 病 (jiǎoqì bìng): Bệnh phù chân.
关节 炎 (guānjié yán): Viêm khớp.
风湿 性 关节 炎 (fēngshī xìng guānjié yán): Thấp khớp.
抽筋 (chōujīn): Chuột rút.
关节 痛 (guānjié tòng): Đau khớp.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/