Phòng Kiểm nghiệm là phòng chuyên môn nghiệp vụ có chức năng tham mưu cho Giám đốc trong việc chỉ đạo, quản lý điều hành Công ty ở các lĩnh vực công tác vậy phòng kiểm nghiệm tiếng anh là gì, có chức năng gì thì chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem Nhanh
Phòng kiểm nghiệm tiếng anh là gì
Phòng kiểm nghiệm tiếng anh là testing room trong đó thì test là thử còn room là phòng đơn giản thế thôi
Phòng kiểm nghiệm có chức năng gì?
Phòng kiểm nghiệm là bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ, có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc trong công tác quản lý, điều hành công ty về các lĩnh vực công việc:
Xét nghiệm đánh giá chất lượng nước thô giếng khoan, trạm cấp nước, giếng quan trắc Tân Phú Nhà máy nước ngầm.
Kiểm tra, đánh giá chất lượng nước giếng sau khi thau rửa, các hố khoan mới.
Kiểm tra và giám sát chất lượng nước trong toàn bộ công nghệ xử lý nước của hệ thống nước ngầm Tân Phun.
Kiểm tra chất lượng nước của các trạm cấp nước, công trình nước ngầm Tân Phun trước khi đấu nối mạng của công ty cấp nước Sài Gòn với đồng hồ tổng.
Thực hiện nghiêm túc các quy trình liên quan đến hệ thống chất lượng ISO 9001: 2008.
Kiểm nghiệm là gì
Kiểm tra là một hình thức kiểm tra chất lượng sản phẩm trong đó đánh giá chất lượng sản phẩm. Việc kiểm nghiệm sản phẩm phải tuân theo Luật An toàn thực phẩm theo Nghị quyết 51/2001 / QH10 của Quốc hội. Công bố chất lượng sản phẩm: Kết quả thử nghiệm phải từ một tổ chức đáp ứng Tiêu chuẩn VILAS 694 (Hệ thống công nhận của Việt Nam cho các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn và thử nghiệm) và Tiêu chuẩn Ilac-MRA quốc tế (Tổ chức công nhận). Thử nghiệm quốc tế).
Tác dụng của việc kiểm nghiệm nhằm mục đích gì?
Dịch vụ Kiểm nghiệm Phòng thí nghiệm Hỗ trợ Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm và Hỗ trợ Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm trong Kiểm nghiệm Xuất nhập khẩu Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận Chất lượng TQC, với các kỹ thuật viên được đào tạo chuyên nghiệp và trang thiết bị phân tích hiện đại, luôn cố gắng cung cấp cho khách hàng dịch vụ phân tích xét nghiệm tốt nhất hiện nay.
Phân tích mỹ phẩm, dược phẩm và các sản phẩm công nghiệp:
Thành phần hóa học.
Nội dung các môn học chính.
Hàm lượng phụ gia: Chất bảo quản, chất ổn định, hóa chất, hương liệu, thuốc nhuộm, dược liệu, dược liệu, thuốc thú y, kháng sinh, chất kháng khuẩn, các chất hữu cơ khác.
Từ vựng tiếng anh về kiểm nghiệm và xét nghiệm
blood test /ˈblʌd test/: xét nghiệm máu
blood pressure: huyết áp
blood type: nhóm máu
red blood cells: hồng cầu
white blood cells: bạch cầu
urine test: xét nghiệm nước tiểu
eye check: kiểm tra mắt
sample /ˈsɑːmpl/: lấy mẫu thử
routine check-up: khám định kì
check-up /ˈtʃekʌp/: kiểm tra sức khoẻ
medical check-up/ medical examination: kiểm tra ý tế/kiểm tra sức khoẻ
ultrasound /ˈʌltrəsaʊnd/: siêu âm
x-ray /’eks’rei/: chụp x quang
biopsy /ˈbaɪɒpsi/: sinh thiết
diagnose: chẩn đoán bệnh
diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/: sự chẩn đoán
cat scan/ct scan: chụp cắt lớp vi tính
sample /ˈsɑːmpl/ lấy mẫu thử
auscultation: nghe bệnh bằng ống nghe
EEG-electrocardiogram: điện tâm đồ
amniocentesis test: xét nghiệm tích hợp. xét nghiệm tích hợp là một xét nghiệm được thực hiện trong lúc mang thai cho quý vị biết xác suất thai nhi bị hội chứng down, dư nhiễm sắc thể 18, hoặc bị tật nứt đốt sống.
electroencephalogram: điện não đồ
positive: dương tính
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Hụt hẫng tiếng anh
- Vòng xoay tiếng Anh là gì?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Uống milo có béo không
negative: âm tính
lab/laboratory: phòng xét nghiệm
lab result: kết quả xét nghiệm
false negative: kết quả kiểm tra xấu
Nguồn: https://lg123.info/