Bình phương tiếng anh là gì?

764

Nhắc đến bình phương thì từ cấp 2 chúng ta đã biết đến từ này trong môn toán đại số đúng không nào thể nhưng bạn đã biết bình phương là gì chưa hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Bình phương tiếng anh là gì?

Bình phương tiếng anh là Square

bình phương tiếng anh là gì

Là 1 danh từ có những nghĩa như ô vuông, bình phương, hình vuông, khối vuông, bày trận theo hình vuông, thước vuông

Bình phương là phép tính gì?

Bình phương là toán học áp dụng cho bất kỳ số thực hoặc số phức nào. Bình phương của một số là tích của chính số đó. Thông thường một bình phương là lũy thừa bình phương của một số và ngược lại là căn bậc hai của 2.

Kí hiệu cho bình phương là a2, trong đó a là một số. Bạn có thể đặt gốc cho x a để thực hiện các phép tính dễ dàng hơn. Ví dụ: 52 = 5 × 5 = 25.

Các để bình phương phân số

  1. Cũng giống như bình phương một số nguyên, bình phương một phân số có nghĩa là bạn tự nhân phân số. Ví dụ (3/4) 2 = 32/42 = 3/4 x 3/4 = 9/16. Có thể nói mẫu số bằng mẫu số, tử số của tử số.

Sau đó, bạn có thể thực hiện phép trừ phân số tùy thuộc vào kết quả. Như trong ví dụ trên, bạn không thể trừ được nữa mà trong thực tế, bạn phải trừ các phân số có mẫu số và tử số lớn.

  1. Đường dẫn đến phân số âm của phân số âm (ví dụ, -2/3 hoặc -3/3) vẫn khá giống nhau. Ví dụ, tính bình phương của phân số -2/3 như sau:

(-2/3) 2

= (-2/3) x (-2/3) (Ta có quy tắc hai số âm nhân với số dương.

=> (-2/3) 2 = 4/9

Lưu ý rằng dấu âm của một phân số là một phần của phân số, vì vậy nó không thể bị bỏ qua trong Phân số.

  1. Phương pháp bình phương phân số này tiếp tục áp dụng cho các bài toán là biểu thức phân số có chứa ẩn là x hoặc y. Hãy nhớ rằng kết quả của một hình vuông có thể dương, nhưng trong một biểu thức, một hình vuông có thể âm, có thể dương.
  2. Luôn chú ý rút gọn phân số. Bạn có thể hoãn việc giảm phân số trong khi tính toán nếu việc giữ nguyên phân số ban đầu giúp bạn tính toán trơn tru hơn và xóa tử số hoặc mẫu số của phép toán nhanh hơn. Tuy nhiên, hãy luôn nhớ rằng kết quả của phép tính phân số phải là dạng đơn giản nhất của phân số

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  2. Hụt hẫng tiếng anh
  3. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  4. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  5. Uống milo có béo không

Một số từ vựng về toán học dành cho bạn đây nhé!

Circle /’sə:kl/ hình tròn                              Square /skweə/ hình vuông

Triangle /’traiæηgl/ hình tam giác              Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật

Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ giác         Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác

Oval /ouvl/ hình bầu dục                               Cube /kju:b/ hình lập phương

Pyramid /’pirəmid/ hình chóp                    Sphere /sfiə/ hình cầu

Times /taims/ lần                                          Multiply /’mʌltiplai/ nhân

Divide /di’vaid/ chia                                       Equal /’i:kwəl/ bằng

Minus /’mainəs/ âm                                       Plus /plʌs/ dương

Addition /ə’dɪʃn/ phép cộng                       Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép nhân

Subtraction /səb’trækʃən/ phép trừ            Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia

Arithmetic /ə’riθmətik/ số học                    Algebra /’ældʤibrə/ đại số

Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình học                   Add /æd/  cộng

Subtract /səb’trækt/ trừ                                 Take away /teik ə’wei/ trừ đi

Squared /skweəd/ bình phương                Parallel /’pærəlel/ song song

Length /leɳθ/ chiều dài                                  Width wɪtθ/ chiều rộng

Height /hait/ chiều cao                                   Fraction /’frækʃən/ phân số

Total /’təʊtl/ tổng                                            Percent /pəˈsent/ phần trăm

Volume /’vɔlju:m/ dung lượng                   Straight line /streɪt lain/ đường thẳng

Curve /kə:v/ đường cong                          Angle /’æɳgl/ góc

Right angle /rait ‘æɳgl/ góc vuông             Radius /’reidiəs/ bán kính

Diameter /dai’æmitə/ đường kính              Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm

Decimal /’desiməl/ thập phân                    Square root /skweə ru:t/ căn bình phương

Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi đường tròn

Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập phân

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail