Sữa tắm tiếng Nhật là gì

356

Sữa tắm tiếng Nhật là gì,là con gái ai không muốn cơ thể mình lúc nào cũng có mùi thơm mát, không ai muốn mình là phụ nữ không sạch sẽ vì thế sữa tắm hương thơm phù hợp với tùy bạn nữ luôn được chọn lựa kỹ càng, nếu bạn không thích dùng sữa tắm thì chắc cũng hiếm ak, vì ngày nay các bạn gái sử dụng sữa tắm cho mình mỗi ngày, là người bạn luôn giúp bạn thêm thơm mát

Sữa tắm tiếng Nhật là gì

Sữa tắm tiếng Nhật là Syawaajeru (シャワージェル).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm.

Furoba (風呂場): Phòng tắm.

Toire (トイレ): Toilet.

Yokusou (浴槽): Bồn tắm.

Syawaa (シャワー): Vòi sen.

Jyaguchi (蛇口): Vòi nước.

Nagashi (流し): Bồn rửa.

Taorukake (タオル掛け): Giá treo khăn.

Basitaoru (バスタオル): khăn tắm.

Feisutaoru (フェイスタオル): Khăn lau mặt.

Kagami (かがみ): gương.

Kushi (くし): Lược.

Kaminri (カミソリ): Dao cạo.

Syanpoo (シャンプー): Dầu gội đầu.

Kondisyonnaa (コンディショナー): Dầu xả.

Sekken (石鹸): Xà bông.

Hamigakiko (歯磨き粉): Kem đánh răng.

Haburashi (歯ブラシ): Bàn chải đánh răng.

Higesoriyoukuriimu (ひげ剃り用クリーム): Kem cạo râu.

Kamisori (カミソリ): Dao cạo.

Headoraiyaa (ヘアドライヤー): Máy sấy tóc.

Heasupuree (ヘアスプレー): Keo xịt tóc.

Senganryou (洗顔料): Sữa rửa mặt.

Oirukurenjingu (オイルクレンジング): Dầu tẩy trang.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail