Bản thuyết minh tiếng Anh là gì? Bản thuyết minh trong thời buổi công nghệ thông tin phát triển không còn gói gọn trong hình thức văn bản nữa, mà nó còn có thể ở nhiều định dạng khác nhau như ghi âm, hình ảnh, clip,…
Bản thuyết minh tiếng Anh là gì? Trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày và trong công việc, học tập, chúng ta thường xuyên phải đưa ra giải thích, trình bày quan điểm, nhận xét của mình về một vấn đề trong một lĩnh vực cụ thể, và văn bản ghi lại toàn bộ quá trình bao gồm việc trình bày các luận điểm, giả thuyết, chứng minh ấy gọi là bản thuyết minh.
Xem Nhanh
Bản thuyết minh tiếng Anh là gì?
Bản thuyết minh tiếng Anh là: Written explanation
Định nghĩa cụm từ bản thuyết minh tiếng Anh – Written explanation
- Written: expressed in writing rather than in speech (Dịch: thể hiện bằng văn bản chứ không phải bằng lời nói)
- Explanation: a statement, fact, or situation that tells you why something happened; a reason given for something. (Dịch: một tuyên bố, sự kiện hoặc tình huống cho bạn biết tại sao điều gì đó đã xảy ra; một lý do được đưa ra cho một cái gì đó)
Từ vựng liên quan bản thuyết minh tiếng Anh
Văn bản thuyết minh cũng là một loại chủ đề được dạy trong môn văn ở học sinh phổ thông, yêu cầu học sinh phải trình bày được chính xác được sự vật, hiện tượng mình thuyết minh với một ngon ngữ mạch lạc, rõ ràng và chặt chẽ. Vậy nên dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách các từ vựng liên quan khác tương tự như bản thuyết minh trong Văn học:
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
Alliteration | Phép điệp âm |
Nonfiction | Phi hư cấu |
Artwork | Tác phẩm nghệ thuật |
Verse | Thơ |
Prosody | Ưu tú |
Syllable | Âm tiết |
Epic poem | Thơ sử thi |
Science fiction | Khoa học viễn tưởng |
Genre | Thể loại |
Paradigmatic | Thuộc về mô thức |
Limerick | Limerick |
Literature | Văn chương |
Literary | Văn chương |
Folktale | Truyện dân gian |
Free verse | Thơ tự do |
Unrhymed | Không được nói |
Emotive | Cảm xúc |
Literary criticism | Phê bình văn học |
Poetry | Thơ phú |
Epistolary | Biên thơ |
Epic | Sử thi |
Literary study | Nghiên cứu văn học |
Pentameter | Tham số |
Theatrical performance | Hiệu suất sân khấu |
Drama | Kịch |
Rhyme | Vần điệu |
Prose | Văn xuôi |
Prescriptive | Mô tả |
Canonical | Kinh điển |
Fiction | Viễn tưởng |
Nâng cao khả năng thuyết minh của bản thân
Bạn muốn nâng cao khả năng hùng biện, muốn nói được nhiều ý hơn trong bản thuyết minh của mình những không biết làm sao Và đôi khi chúng ta nói, chúng ta không có chính kiến của mình, nhưng chúng ta không biết phải nói như thế nào.
Giống như bạn đi phỏng vấn cho một công việc mới, bộ phận nhân sự cho phép bạn giới thiệu ngắn gọn về bản thân và nói về khả năng của mình. Đối mặt với câu hỏi này, nhiều người không biết làm thế nào để tìm ra câu trả lời.
Khi bạn không thể trích xuất nội dung phân tán và lộn xộn trong não của mình một cách có mục tiêu theo một mục đích biểu đạt nhất định, và thực hiện các biểu thức liên quan một cách có cấu trúc, bạn sẽ dễ dàng “không còn gì để nói”. Bạn nên tập xây dựng một khung nội dung chứa cách biểu đạt cho mình. Theo khung biểu thức này, hãy điền tài liệu tương ứng.
Thông tin tham khảo: Uống Collagen Bao Lâu Thì Dừng, Collagen là gì?, Uống collagen bao nhiêu là đủ?, Uống collagen có tác dụng gì không?
Nguồn: https://lg123.info/