Xe máy trong tiếng Nhật

795

Xe máy trong tiếng Nhật,lúc trước mỗi lần đi học thường chỉ có 1 chiếc xe do bố tôi để lại, đó là chiếc xe máy duy nhất trong nhà tôi, xe máy tuy cũ nhưng chứa đựng quá khứ tuổi thơ của tôi, đến khi lớn lên khi tôi đã đổi xe máy sịn hơn thì tôi vẫn còn giữ chiếc xe máy cũ đó, không bao giờ bán đi vì đó là kỷ vật vô giá, không thể bán dù có trả giá cao hay không.

Xe máy trong tiếng Nhật

Xe máy trong tiếng Nhật là baiku (バイク).

Từ vựng các bộ phận trên xe máy.

Bình xăng: Gasorintanku ガソリンタンク.

Yên trước: Shi-to  シート.

Yên sau: Pirian ピリアン.

Xi nhan: Ta-nshigunaru ターンシグナル.

Chắn bùn sau: Doroyoke 泥よけ (どろよけ).

Ống bô: Mafura- マフラー.

Chân chống: Sutando スタンド.

Hộp số: Hensokusouchi 変速装置 (へんそくそうち).

Nan hoa, vành bánh xe: Supo-ku, kuraun スポーク, クラウン.

Lốp xe: Taiya タイヤ.

Chắn bùn trước: Doroyoke 泥よけ (どろよけ).

Đèn pha: Heddoraito ヘッドライト.

Tay lái, tay ga: Handore ハンドル.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail