Vô tâm tiếng Trung là gì

558

Vô tâm tiếng Trung là gì,vốn dĩ chuyện tình cảm là 1 thứ khó nói và khi 2 người quen nhau rồi thì sẽ bắt đầu có trạng thái vô tâm bắt đầu xảy ra vì sao lại có tình trạng này, sự vô tâm xảy ra thường ở người nam khi có được người mình yêu thường không biết trân trọng và làm cho người mình yêu phải buồn hoài, không quan tâm và thế là sự vô tâm diễn ra từ đây

Vô tâm tiếng Trung là gì

Vô tâm tiếng Trung là wu xin (无心).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung nói về tính cách con người:

Baoshou (保守): Bảo thủ.

Rennai (忍耐): Nhẫn nại.

Lengjing (冷静): Bình tĩnh.

Beiguan (悲观): Bi quan.

Kaifang (开放): Cởi mở, thoải mái.

Yonggan (勇敢): Dũng cảm.

Neixiang (内向): Hướng nội.

Waixiang (外向): Hướng ngoại.

Xiaoqi (小气): Keo kiệt.

Leguan (乐观): Lạc quan.

Aoman (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.

Baozao (暴躁): Nóng nảy.

Xixin (细心): Tỉ mỉ.

Zixin (自信): Tự tin.

Zibei (自卑): Tự ti.

Dafang (大方): Hào phóng, rộng rãi.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail