Trước sau như một tiếng Anh là gì?

769

Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng, chủ đề là câu nói để thể hiện sự chung thủy, cam kết chắc chắn không thay đổi: Trước sau như một tiếng Anh là gì?

Trước cũng như sau, hhong thay lòng đổi dạ có thể được hiểu là nghia của câu trước sau như một để nói về lòng dạ con người, thế còn trước sau như một tiếng Anh là gì?

Trước sau như một là gì?

Trước sau như một trong tiếng Việt của chúng ta thường được dùng nhiều nhất là để miêu tả về tính cách con người trong tình cảm: thể hiện một lòng dạ sắc son, không thay đổi theo thời gian. Trước cũng như sau, không thay lòng đổi dạ.

Lòng dạ con người là một cách chuẩn không cần chỉnh, đó là cách để chúng ta nhìn người, nhận ra người tốt, người xấu vô cùng chính xác. Trên mạng có những câu nói hay về lòng dạ con người còn mang ý nghĩa nhân sinh sâu sắc, mang đến những trải nghiệm về người, về đời mà ai trong chúng ta cũng nên đọc một lần.

Trước sau như một tiếng Anh là gì?

Trước sau như một tiếng Anh là: Consistently

trước sau như một tiếng anh là gì

Phát âm:                                 /kənˈsɪstəntli/

Nghĩa của từ Consistently – trước sau như một tiếng Anh

Trước sau như một tiếng Anh được thể hiện bằng từ Consistently, đây là một trạng từ chỉ độ nhất quán và nó được định nghĩa trong tiếng Anh như sau: always the same -có nghĩa là luôn luôn giống nhau không thay đổi gì cả theo thời gian; [in a way that does not change and continues for a period of time] – có nghĩa là theo một cách không thay đổi gì cả và tiếp tục trong một khoảng thời gian.

Đặt câu với từ Consistently

Chúng ta cùng đặt câu với từ vựng trước sau như một tiếng Anh để càng hiểu hơn về nghĩa của từ Consistently này:

His work has been of a consistently high standard.

Dịch nghĩa: công việc của anh ấy luôn luôn đạt tiêu chuẩn cao

hay ta có câu khác: Asian policymakers have consistently failed to respond to economic shocks. [nghĩa: Các nhà hoạch định chính sách châu Á đã liên tục thất bại trước các cú sốc kinh tế – để nói về sự lặp lại liên tục không thay đổi của một sự việc cụ thể].

Từ vựng tiếng Anh tính cách của con người

Có thể thấy trước sau như một tiếng Anh là consistently chỉ về một sự vật sự việc nhất quán, còn trong tiếng Việt trước sau như một có thể thấy dùng để chỉ về tính cách chung thủy không thay đổi của con người, nên chúng ta cùng xem thêm một số từ vựng về tính cách con người, cả từ vựng tích cực lẫn tiêu cực, cả tốt lẫn xấu nhé:

  • Creative : sáng tạo
  • Clever : khéo léo
  • Courageous : dũng cảm
  • Hospitable : hiếu khách
  • Humble : khiêm tốn
  • Cautious : thận trọng
  • Honest : thật thà, lương thiện
  • Intelligent : thông minh
  • Greedy : tham lam
  • Freakish : đồng bóng
  • Egoistical : ích kỷ
  • Charming : xinh đẹp, duyên dáng
  • Generous : rộng lượng
  • Good : tốt, giỏi
  • Gentle : hiền lành
  • Friendly : thân thiện
  • Discreet : thận trọng, kín đáo
  • Efficient : có năng lực
  • Diligent : siêng năng
  • Courteous : lịch sự
  • Conscientious : chu đáo
  • Blackguardly : đê tiện
  • Crafty : láu cá, xảo quyệt
  • Badly-behaved : thô lỗ
  • Conceited : kiêu ngạo
  • Brash : hỗn láo
  • Ignoble : đê tiện
  • Bad-tempered : xấu tính
  • Mean : bủn xỉn
  • Stubborn : bướng bỉnh
  • Artful : xảo quyệt
  • Dishonest : không trung thực
  • Fawning : xu nịnh, bợ đỡ
  • Discourteous : bất lịch sự
  • Crotchety : cộc cằn
  • Cowardly : hèn nhát
  • Deceptive : dối trá, lừa lọc
  • Bossy : hống hách, hách dịch
  • Contemptible : đáng khinh
  • Silly : ngớ ngẩn
  • Tricky : gian xảo
  • Selfish : ích kỷ
  • Negative : tiêu cực

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. máy chạy bộ điện
  2. máy chạy bộ
  3. may chay bo
  4. Máy chạy bộ điện Elip
  5. Bài tập lưng xô – máy chạy bộ Elips
  6. Máy chạy bộ Elipsport
  • Punctual : đúng giờ
  • Responsible : có trách nhiệm
  • Humorous : hài hước
  • Willing : có thiện ý, sẵn lòng
  • Nice : xinh đẹp, dễ thương
  • Sensitive : nhạy cảm

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail