Thở dài tiếng Trung là gì

277

Thở dài tiếng Trung là gì,gần 2 tháng nay ai cũng không làm ra tiền khi dịch bệnh xảy ra triền miên, đời sống xã hội diễn ra ngày càng khó khăn, tiền bạc không kiếm ra mà chi cho ăn uống hằng ngày khiến nhiều người chỉ biết thở dài khi không làm ăn được gì, sống trong nổi sợ lo âu, nợ nần thì quá nhiều khiến ai cũng buồn phiền.

Thở dài tiếng Trung là gì

Thở dài tiếng Trung là chángtàn (长叹).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số câu nói thể hiện tình cảm, cảm xúc bằng tiếng Trung:

我 爱 你. (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em

我 喜欢 你. (wǒ xǐ huan nǐ): Anh thích, yêu em.

你 最 好了. (nǐ zuì hǎo le): Em là tuyệt vời nhất.

你 的 眼睛 很 美. (nǐ de yǎn jing hěn měi): Mắt của em thật đẹp.

你 很 甜. (nǐ hěn tián): Em, Anh rất ngọt ngào.

你 是 我 见到 过 的 最美 的 怒人. (Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuìměi de nǚrén): Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.

能 认识 你 我 非常 幸福. (Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú): Có thể quen biết em anh rất hạnh phúc.

和 你 在 一起, 我 才 幸福. (Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú): Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc.

我 愿意 爱 你, 照顾 你, 保护 你, 一生 一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc am, bảo vệ em.

你 是 我 生命 重 罪 重要 的 人. (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh.

你 是 这个 世界 上 独一无二 的 人. (Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén): Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.

只要 你 一直 在 我 身 旁, 其他 东西 不 重要. (Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào): Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng.

及时 太阳 从 西边 来, 我 对 你 的 爱 也 不会 改变. (Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bùhuì gǎibiàn): Dù mặt trời mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail