Riêng tư tiếng Anh là gì

532

Riêng tư tiếng Anh là gì,ai trong cuộc sống này dù trong hoàn cảnh nào cũng cần có sự riêng tư của mỗi người, cho dù bạn có quen ai mà thân cách mấy thì đôi lúc bạn cũng giữ lại cho mình 1 chút sự riêng tư, sự riêng tư là bí mật và hiếm khi chia sẽ ai nếu như bạn là thuộc tuýt người trầm tính và sống nội tâm, vì thế cùng tôi dịch ngay riêng tư sang tiếng anh

Riêng tư tiếng Anh là gì

Riêng tư tiếng Anh là private, phiên âm ˈpraɪ.vət

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến riêng tư.

Personal /ˈpɜː.sən.əl/: Cá nhân, thuộc về cá nhân.

Confidential /kɒn.fɪˈden.ʃəl/: Bí mật, chuyện riêng.

Classified /ˈklæs.ɪ.faɪd/: Được coi là bí mật.

Secret /ˈsiː.krət/: Kín đáo, thầm kín.

Clandestine /ˈsiː.krət/: Bí mật.

Concealed /kənˈsiːld/: Giữ bí mật, giữ kín.

Undisclosed /ʌn.dɪsˈkləʊzd/: Không tiết lộ.

Mẫu câu tiếng Anh về riêng tư.

She has a small office that is used for private discussions.

Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.

I caught him looking through my private papers.

Tôi bắt gặp anh ta xem qua giấy tờ cá nhân của tôi.

Although I support the project in public, my private opinion is that it will fail.

Mặc dù tôi ủng hộ dự án trước công chúng nhưng ý kiến cá nhân của tôi là nó sẽ thất bại.

The hospital gives mothers no quiet private time to bond with their babies.

Bệnh viện không cho các bà mẹ thời gian riêng tư yên tĩnh để gắn kết với con mình.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail