Quan tâm tiếng Trung là gì

287

Quan tâm tiếng Trung là gì,bạn có 1 định hướng rõ ràng ngay khi chưa học xong cấp 3 là sau này bạn học xong đi làm và có nhiều tiền, điều tất nhiên là bạn sẽ kiếm cho mình 1 cô bạn gái thật xinh vì bạn thích mẫu người con gái dịu dàng nếu bạn gặp được người con gái ấy thì bạn rất quan tâm từng chút một cô ấy, cô ấy thích ăn gì bạn cũng chiều

Quan tâm tiếng Trung là gì

Quan tâm tiếng Trung là guānxīn (关心).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ đồng nghĩa với quan tâm trong tiếng Trung:

Guānhuái (关怀): Quan tâm, chăm sóc.

Qīnqiè guānhuái (亲切关怀): Quan tâm ân cần.

Guānqiè (关切): Thân thiết, niềm nở, săn sóc, quan tâm.

Guānzhào (关照): Chăm sóc, quan tâm.

Guānzhù (关注): Chăm sóc, chú ý, quan tâm coi trọng.

Lǐcǎi (理睬): Để ý, quan tâm.

Juàngù (眷顾): Quan tâm chiếu cố.

Juàn zhù (眷注): Quan tâm, lo lắng.

Dānxīn (担心): Lo lắng.

Guàhuái (挂怀): Lo lắng, nhớ nhung trong lòng.

Một số mẫu câu về quan tâm trong tiếng Trung:

感谢你们对我孩子的关切。

Gǎnxiè nǐmen duì wǒ háizi de guānqiè.

Cảm ơn mọi người đã quan tâm đến con tôi.

皇帝很关心群众的生活。

Huángdì hěn guānxīn qúnzhòng de shēnghuó.

Đức vua rất quan tâm đến đời sống nhân dân.

我才来不久,希望你们眷顾。

Wǒ cái lái bu jiǔ, xīwàng nǐmen juàngù.

Tôi mới tới chưa lâu, mong mọi người quan tâm chiếu cố tôi.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail