Phê phán tiếng Anh là gì

412

Phê phán tiếng Anh là gì,không ai thật sự hoàn mỹ, ai cũng có những lỗi lầm, thời gian gần đây lộ ra nhiều hình ảnh hoài linh chưa đi từ thiện và để không hơn 13 tỉ, chỉ với 1 ý kiến cá nhân đưa ra mà tất cả mọi người cứ dựa vào đó rồi phê phán thậm tệ hoài linh, trong khi không bao giờ nghĩ lại mình có bao giờ lầm lỗi không tại sao lại phê phán người khác cũng như là phê phán chính mình

Phê phán tiếng Anh là gì

Phê phán tiếng Anh là criticize, phiên âm ˈkrɪt.ɪ.saɪz.

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với phê phán.

Attack /əˈtæk/: Tấn công.

Decry /dɪˈkraɪ/: Chê bai.

Revile /rɪˈvaɪl/: Chửi rủa.

Chastise /tʃæsˈtaɪz/: Trừng phạt.

Denounce /dɪˈnaʊns/: Tố cáo.

Một số mẫu câu tiếng Anh phê phán.

If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting.

Nếu tôi phê phán anh ta, anh ta trở nên hung hăng và bắt đầu la hét.

He was under attack for daring to criticize the prime minister.

Anh ta đã bị tấn công vì dám phê phán thủ tướng.

We’ll get nowhere if all you can do is criticize.

Chúng tôi sẽ không nhận được bất cứ nơi nào nếu tất cả những gì bạn có thể làm là chỉ trích.

She grudgingly admitted that she had been wrong to criticize him.

Cô miễn cưỡng khi thừa nhận rằng cô đã sai khi chỉ trích anh.

He asked me to criticize his drawings.

Anh ấy yêu cầu tôi phê phán những bức vẽ của anh ấy.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail