Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì

382

Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì,cha mẹ nào cũng muốn khi sinh con ra con biết nghe lời mà không phá phách nhưng làm sao theo ý cha mẹ được, nếu chẳng may con bạn quá nghịch ngợm thì bạn dạy làm sao mà không bạo lực hay đánh con mà phải dùng cách gì nói cho con nghe để con biết nghe lời và không nghịch ngợm mới hay

Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì

Nghịch ngợm tiếng Hàn là 버릇없는 (beoreusomneun).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về trẻ con.

허풍쟁이 (heophungjaengi): Trẻ hay nói khoác.

행운아 (haengwoona): Trẻ có vận may.

꼬마 (kkoa): Đứa bé.

계집애 (kyejibae): Đứa bé gái.

사내아이 (sanaeai): Cậu bé.

개구쟁이 (gaegujaengi): Cậu bé hay đùa nghịch.

각난아기 (gaknanai): Đứa bé mới sinh.

정박아 (jeongbaka): Trẻ bị suy nhược về thần kinh.

억린이 (eokrini): Đứa bé.

유아 (yua): Đứa bé chưa đi học.

악동 (akdong): Đứa bé hư hỏng.

울보 (ulbo): Đứa bé hay khóc nhè.

아동 (ahdong): Trẻ em.

아기 (aki): Trẻ thơ.

아가 (aka): Đứa bé còn bú mẹ.

오줌싸개 (ohjumssakae): Đứa bé hay tè dầm.

신체장애자 (sinchejangaeja): Trẻ khuyết tật.

신생아 (shinsaenga): Trẻ mới sinh.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail