Khó khăn trong tiếng Hàn là gì

514

Khó khăn trong tiếng Hàn là gì,ai cũng có và từng trải qua những ngày khó khăn nhất trong cuộc đời, tiền không có xài, tiền nhà tiền nước và đủ thứ tiền khác ập đến nhưng bạn không có cách giải quyết nào hợp lý, giống như khó khăn đang vô tình đẩy bạn vào thế đường cùng làm bạn lún xâu và không thể nào thoát ra được nhìn qua lại không một ai giúp bạn

Khó khăn trong tiếng Hàn là gì

Khó khăn trong tiếng Hàn là 힘들다/ 어렵다 (Himdeulda/ Eolyeobda).

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khó khăn:

고뇌의 생활 (Gonoeui saenghwal): Cuộc sống khổ sở.

생활이 곤란하다 (Saenghwal-i gonlanhada): Cuộc sống khó khăn.

침울하다 (Chim-ulhada): Trầm uất.

곤란하다 (Gonlanhada): Khó sử, trở ngại, khó khăn.

단념하다 (Dannyeomhada): Dứt bỏ suy nghĩ , từ bỏ việc gì.

비관하다 (Bigwanhada): Bi quan.

도움을 빌다 (Doum-eul bilda): Cầu xin sự giúp đỡ.

술로 시름을 달래다 (Sullo sileum-eul dallaeda): Dùng rượu giải sầu.

심사 숙고하다 (Simsa suggohada): Suy nghĩ kỹ, suy nghĩ sâu sắc.

고뇌 (Gonoe): Khổ não, đau đầu về việc gì.

뒤늦은 후회 (Dwineuj-eun huhoe): Hối hận muộn màng.

고깝다 (Gokkabda): Buồn vì không được như ý muốn.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail