Hời hợt tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa hời hợt

927

Đã có bao giờ bạn tự hỏi hời hợt tiếng Anh là gì? Hời hợt là cảm giác như thế nào, có thể ban đầu bạn sẽ chưa tìm ra được câu trả lời. Vì thế hãy để chúng tôi giúp bạn ở chủ đề ngày hôm nay: “Hời hợt tiếng Anh là gì?”

Từ vựng hời hợt tiếng Anh là gì có lẻ bạn chưa nghe tới, vì đây không phải là từ vựng phổ biến. Nghĩ của từ hời hợt trong tiếng Việt như thế nào? Nếu bạn có cùng những thắc mắc này thì bài viết hôm nay là dành cho bạn đấy.

Hời hợt tiếng Anh là gì?

hời hợt tiếng anh là gì

Hời hợt tiếng Anh là: Superficial

Phiên âm của Hời hợt tiếng Anh là ˌsuːpərˈfɪʃl

Nghĩa của từ hời hợt tiếng Anh được hiểu như là một tính từ: 

[không nghiên cứu hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc hoàn toàn; chỉ nhìn thấy những gì hiển nhiên], [có vẻ đúng, có thật hoặc quan trọng cho đến khi bạn xem xét kỹ hơn], [chỉ ảnh hưởng đến bề mặt và do đó không nghiêm trọng]

Hời hợt trong tiếng Anh 

Hời hợt trong từ điển tiếng Việt

Đã tìm hiểu hời hợt tiếng Anh là gì rồi, bây giờ chúng ta quay về để biết xem hời hợt trong tiếng Việt được định nghĩa như nào nhé.

Trong tiếng Việt hời hợt được hiểu như là một phó từ (trạng từ) chỉ một cách làm việc không tập trung, qua loa, không đậm đà thắm thiết.

Tại sao học sinh sinh viên lại hay có thói hời hợt

Khi kể về sinh hoạt thường ngày của mình luôn cảm thấy hời hợt với sức khỏe do luôn thức khuya dậy muộn tùy ý, ăn uống không điều độ… Chưa kể 3 năm học đại học, chuyện dậy sớm tập thể dục là chưa từng có.

Trường hợp khác khi được phỏng vấn một số học sinh Trường THPT Nguyễn Du tọa lạc tại quận 10 Sài Gòn, đa số cảm thấy thất vọng về bản thân. Thậm chí là con gái nhưng cũng hời hợt, thường bị phụ huynh rầy la “chỉ là đứa con nít nhiều tuổi” vì chẳng biết lo lắng, phụ giúp việc nhà, để phòng ốc bừa bộn chứ không quan tâm vấn đề vệ sinh. Nếu có làm cũng chỉ làm qua loa, cho có. Tuy bị nhắc nhở thường xuyên nhưng các bạn cũng mặc kệ hời hợt nhận lỗi nhưng sau đó đâu lại vào đó.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hời hợt tiếng Anh

Trong tiếng Anh, đồng nghĩa với từ Superficial (hời hợt) là từ Cursory (Qua loa).

Tương tự trái nghĩa với Superficial hay Cursory  là Deep (sâu sắc).

Trong tiếng Việt thì thường người ta cũng hay dùng từ qua loa với mục đích thể hiện nghĩa như từ hời hợt

Một số cặp tính từ trái nghĩa thường gặp

  • Big >< Small / Little:  Lớn — Nhỏ
  • Fast >< Slow: Nhanh — Chậm
  • Fat >< Thin / Skinny: Mập — Ốm
  • Full >< Empty: Đầy — Rỗng
  • Good >< Bad:  Tốt — Xấu
  • Happy >< Sad: Hạnh phúc — Buồn
  • Heavy >< Light: Nặng — Nhẹ
  • Cheap >< Expensive:  Rẻ — Mắc
  • Clean >< Dirty:  Sạch — Dơ
  • Deep >< Shallow:  Sâu — Nông
  • Down >< Up: Lên — Xuống
  • Far >< Near / Close: Xa — Gần
  • Here >< There: Đây — Đó
  • Tall >< Short: Cao — Thấp (chiều cao)
  • Hot >< Cold: Nóng — Lạnh
  • Early >< Late: Sớm — Trễ
  • Easy >< Difficult / Hard: Dễ — Khó
  • In >< Out: Trong — Ngoài
  • Inside >< Outside: Bên trong — Bên ngoài
  • Interesting >< Boring: Thú vị — Chán
  • Light >< Dark: Ánh sáng — Bóng tối
  • Long >< Short: Dài — Ngắn
  • Loud >< Soft: Lớn — Nhỏ (âm thanh)
  • Many >< Few: Nhiều — Ít
  • New >< Old: Mới — Cũ
  • Rich >< Poor: Giàu — Nghèo
  • Right >< Left: Phải — Trái
  • Right >< Wrong: Đúng — Sai
  • Safe >< Dangerous: An toàn — Nguy hiểm
  • Soft >< Hard: Mềm — Cứng
  • Tight >< Loose: Chặt — Lỏng/Rộng
  • Warm >< Cool: Ấm áp — Mát mẻ
  • Wet >< Dr: Ẩm ướt — Khô ráo
  • Wide >< Narrow: Rộng — Hẹp
  • Young >< Old: Trẻ — Già

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. máy chạy bộ điện
  2. máy chạy bộ
  3. may chay bo
  4. Máy chạy bộ điện Elip
  5. Bài tập lưng xô – máy chạy bộ Elips
  6. Máy chạy bộ Elipsport
  • Single >< Married: Độc thân — Đã kết hôn
  • Smooth >< Rough: Trơn mượt — Xù xì
  • Strong >< Weak: Mạnh — Yếu
  • High >< Low: Cao — Thấp (vị trí)
  • Thick >< Thin: Dày — Mỏng

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail