Facebook tiếng Nhật là gì?

273

Facebook tiếng Nhật là gì?,nhắc đến facebook là còn rất nhiều chuyện để nói, trước đây thì facebook chưa được mọi người biết đến nên đời sống mọi người diễn ra êm đềm nhưng đến hôm nay cũng chính vì cái mạng xã hội facebook mà tính tình con người thay đổi đột ngột, họ sống không còn tình thương với nhau mà nói xấu hãm hại nhau

Facebook tiếng Nhật là gì?

Facebook (フェースブック: Fēsubukku)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

フェースブック đi với động từ します mang nghĩa là “lướt Facebook”.

Từ vựng liên quan đến Facebook:

公開 (koukai): công khai.

もっと見る (motto miru): xem chi tiết.

写真をシェア(syashin wo shea): chia sẻ ảnh.

ホーム (hōmu): trang chủ.

プロフィール (purofīru): trang cá nhân.

グループ (gurūpu): nhóm.

メッセージ (messēji): tin nhắn.

チャット (chatto): chat, trò chuyện.

いいね!: like, thích.

50 分前 (funmae): 56 phút trước.

数秒前 (suubyoumae): vừa xong.

友達を検索 (tomodachi wo kensaku): tìm kiếm bạn bè.

自分のみ (jibun nomi): riêng tư.

知り合い (shiriai): quen biết .

削除 (sakujo): xoá.

編集 (henshyuu): chỉnh sửa.

さらに表示 (sarani hyouji): hiển thị thêm.

タイムライン (taimu rain): dòng thời gian.

恋愛対象 (renaitaishou): tình trạng hôn nhân.

投稿 (toukou): đăng.

設定 (settei): cài đặt.

パスワード (pasuwādo): mật khẩu.

おすすめ (osusume): đề xuất.

共通の友達 (kyoustuu no tomodachi): bạn chung.

Ví dụ về từ Facebook:

食べながらフェースブック をして私は母に叱られる。

Tabenagara fēsubukku o shite haha ni shikara reru.

(Tôi bị mẹ la vì vừa ăn vừa lướt Facebook).

フェースブックのおかげで、日本人と友達になれました。

Fēsubukku no okage de, nihonjin to tomodachi ni naremashita.

(Nhờ có Facebook mà tôi có thể kết bạn được với người Nhật).

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail