Đường dẫn tiếng Anh là gì? Bạn có thể định nghĩa từ đường dẫn theo bao nhiêu cách? Đường dẫn là con đường chúng ta đi, là một cái máng dẫn đường nước chảy hay là một dường dẫn vô hình dẫn các tín hiệu mạng viễn thông từ quốc gia này sang quốc gia khác.
Đường dẫn tiếng Anh là gì? Trong đời sống thực tế chúng ta gặp rất nhiều thứ được hiểu như là một dường dẫn, từ các bảng chỉ đường có ở các ngã ba hay ngã tư những con phố, hay đường dẫn trên bản đồ Google Map, hoặc đường dẫn tín hiệu 3G, 4G truyền đến điện thoại hoặc đường dẫn Wifi truyền đến laptop chúng ta làm việc hằng ngày,…
Định nghĩa về đường dẫn trong tiếng Việt chúng ta có rất nhiều cách khác nhau, vậy còn trong tiếng Anh thì từ nào sẽ mang nghĩa là đường dẫn, nếu bạn có thắc mắc như trên thì hãy xem ngay nội dung bên dưới nhé.
Xem Nhanh
Đường dẫn tiếng Anh là gì?
Đường dẫn tiếng Anh là: path
Phát âm từ Đường dẫn tiếng Anh là: /pæθ/
Định nghĩa và dịch nghĩa từ đường dẫn tiếng Anh
- a way or track that is built or is made by the action of people walking (Dịch: một con đường hoặc đường đi được xây dựng hoặc được thực hiện bởi hành động của những người đi bộ)
Ví dụ: The path led up a steep hill. (Dịch: Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc).
- a plan of action or a way of achieving something (Dịch: một kế hoạch hành động hoặc một cách để đạt được điều gì đó)
Ví dụ: His daughter followed a different career path. (Dịch: Con gái của ông đã đi theo một con đường sự nghiệp khác.)
- a line along which somebody/something moves; the space in front of somebody/something as they move (Dịch: một đường dọc theo đó ai đó/cái gì đó di chuyển; không gian trước mặt ai đó / cái gì đó khi họ di chuyển)
Ví dụ: Some woman blocked his path. (Dịch: Một người phụ nữ nào đó đã chặn đường anh ta.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- bà bầu có được dùng vaseline
- sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
- giày tây tiếng anh
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- ngoại trưởng là gì
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
Từ vựng tiếng Anh phổ biến vê dường dẫn – chỉ đường
Go straight | Đi thẳng |
Go past | Đi qua |
Go toward the church | Đi theo hướng đến nhà thờ |
Go along the river | Đi dọc theo bờ sông |
Go through the park | Đi băng qua công viên |
Go down the hill | Đi xuống dốc |
Go up the hill | Đi lên dốc |
Go over the bridge | Đi băng qua cầu |
Turn right into X Street | Rẽ phải vào đường X |
Turn left into X Street | Rẽ trái vào đường X |
Follow X Street for 100 metres | Đi theo đường X khoảng 100m |
Go straight on X Street | Đi thẳng đường X |
Follow X Street until you get to the church | Đi theo đường X đến khi bạn gặp nhà thờ |
Keep going for another | Tiếp tục đi qua… |
Take this road | Đi đường này |
Take the first turning on the right | Rẽ bên phải ở ngã rẽ thứ nhất |
Take the first turning on the left | Rẽ bên trái ở ngã rẽ thứ nhất |
In front of | Phía trước |
Next to | Bên cạnh |
Beside | Cạnh bên |
Opposite | Đối diện |
Công việc của người dẫn đường
Một người dẫn đường, hay có thể gọi là một hướng dẫn viên du lịch sẽ thực hiện những công việc sau:
- Chịu trách nhiệm cho toàn bộ đoàn du lịch đi cùng dịch vụ.
- Đối phó với các trường hợp khẩn cấp hoặc các sự kiện đột xuất của đội.
- Thu thập, sắp xếp và cung cấp lại các tài liệu liên quan như khách sạn và các điểm tham quan trong chuyến du lịch nước ngoài.
- Giám sát việc tiếp nhận của các cơ quan ở nước ngoài, thu thập và xử lý phản hồi của đội.
- Duy trì hình ảnh tốt đẹp và danh tiếng của công ty.
Nguồn: https://lg123.info/