Đỉnh cao tiếng Nhật là gì

563

Đỉnh cao tiếng Nhật là gì,nhắc đến đỉnh cao bạn đã hiểu đỉnh cao là gì chưa, đỉnh cao ví dụ đơn giản cho bạn hiểu là như trước đây khoảng 5 năm có thể được xem là đỉnh cao của bạn khi đó tiền bạn kiếm 1 tháng 30 triệu đồng, bạn không cần đi đâu hay làm cho 1 công ty nào bạn cũng kiếm được nhiều tiền đó được xem là đỉnh cao của bạn tại thời điểm đó

Đỉnh cao tiếng Nhật là gì

Đỉnh cao tiếng nhật là pīku (ピーク).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đỉnh cao.

Pīkuwomukaeru (ピ ー ク を 迎 え る): Đạt đến đỉnh cao.

Pīkunitatsusuru (ピーク に 達 す る): Đạt đến đỉnh cao.

Pīkusoku (ピ ー ク 速度): Tốc độ cao nhất.

Moriri (盛 り): Phong độ, đỉnh cao.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến pīku.

あの選手はもうピークを過ぎた。

A no senshu wa mo u pīku  o ka gita.

Cầu thủ đó đã qua thời kỳ phong độ.

グラフのピーク。

Gu ra fu no pīku.

Đỉnh Graffian.

今日の暑さが 、今年のピークと言えるだろう。

Kyō no atsusa ga, kotoshi no pīku to gen eruda rou.

Cái nóng ngày hôm nay có thể nói là cái nóng nhất năm nay.

富士山の登山者数は8月がピークだ。

Fujisan no tozan hasū wa 8 gatsu ga pīkuda.

Số lượng người leo núi Phú Sĩ vào tháng tám đạt cao nhất.

人間には午前2時から4時までと午後1時から4時 までの2回、眠気のピークがある。

Ningen ni wa gozen 2 ji kara 4 ji made to gogo 1 ji kara 4 ji ma de no 2 kai, nemuki no pīku ga aru.

Con người có hai đỉnh điểm buồn ngủ từ 2 đến 4 giờ sáng và 1 đến 4 giờ chiều.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail