Củ Cải Đỏ Tiếng Anh Là Gì?

563

Củ Cải Đỏ Tiếng Anh Là Gì?,có bao giờ bạn đi chợ và phát hiện 1 rau củ có màu đỏ xinh xinh và bạn cũng rất yêu quý loại củ cải đó không? đó là củ cải đỏ thứ rau củ luôn có mặt ở mọi nhà trong các bửa cơm hằng ngày, ngay cả bản thân người viết cũng là fan trung thành với củ cải đỏ, còn bạn thì sao, bạn có yêu thích củ cải đỏ không?

Ăn củ cải đỏ tuy rất tốt nhưng cũng sẽ có mặt hại nếu ăn quá nhiều vì vậy nên tiết chế mỗi khi ăn làm sao hợp lý phù hợp.

Biết ăn củ cải đỏ rồi thì thôi bỏ qua vấn đề này, bạn có dịch sang tiếng anh được từ củ cải đỏ không? nếu dịch được thì quá tốt, không thì để lg123 hỗ trợ bạn nhưng với điều kiện bạn phải đọc xong bài này nhé.

Củ Cải Đỏ Tiếng Anh Là Gì?

Củ cải đỏ tiếng Anh là radish

Mặt lợi của củ cải đỏ về sức khỏe bằng tiếng Anh.

Red radish contains a lot of vitamins A, C, E, group B and vitamin K.

Củ cải đỏ chứa rất nhiều vitamin A, C, E, nhóm B và vitamin K.

In addition, it also contains many important minerals necessary for the body such as potassium, iron, manganese, magnesium.

Ngoài ra nó còn chứa nhiều khoáng chất quan trọng cần thiết cho cơ thể như kali, sắt, mangan, magie.

Radishes are a good source of anthocyanins that keep our hearts working well, reducing the risk of cardiovascular diseases.

Củ cải là nguồn cung cấp anthocyanin giữ cho trái tim của chúng ta luôn hoạt động tốt, giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch.

Plus, they’re high in vitamin C, folic acid and flavonoids that are good for your heart.

Thêm vào đó, chúng còn có nhiều vitamin C , axit folic và flavonoid rất tốt cho trái tim của bạn.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. giày tây tiếng anh
  10. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Máy chạy bộ Elipsport
  13. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  14. ma nơ canh tiếng anh
  15. lồng đèn tiếng anh là gì
  16. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  17. bông cải xanh tiếng anh
  18. làm phiền tiếng anh là gì
  19. phong độ tiếng anh là gì
  20. ngất xỉu tiếng anh
  21. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  22. Uống milo có béo không
  23. Lông mày la hán
  24. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  25. Hamster robo thích ăn gì
  26. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Mặt hại của củ cải đỏ bằng tiếng Anh.

Red radish if used in excess can cause a systemic rash, even a fever.

Củ cải đỏ nếu sử dụng nhiều có thể gây ra tình trạng phát ban toàn thân, thậm chí bị sốt.

Drinking too much juice from red radish will cause bloating, nausea, and even diarrhea.

Uống nước ép từ củ cải đỏ quá nhiều sẽ gây ra hiện tượng đầy bụng, buồn nôn, thậm chí là cả tiêu chảy.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail