Con Bò tiếng trung là gì

583

Con Bò tiếng trung là gì,con bò luôn được xem là con vật mang lại nhiều giá trị dinh dưỡng cho con người, bạn hỏi thử lòng mình xem bạn có thích ăn thịt bò hay không, và uống sữa tươi bạn có cảm thấy thích hay không, nhiều bạn trẻ luôn tri ân con bò vì chúng là loại động vật vô cùng hữu ích giúp cho con người rất nhiều, cùng dịch con bò sang tiếng trung

Con Bò tiếng trung là gì

Con Bò tiếng trung là 黄牛(huángniú).

Một số từ vựng tiếng trung về giống bò:

Bò Việt Nam: 越南黄牛 (yuènánhuángniú).

Bò rừng: 野牛 (yěniú).

Bò tót: 印度野牛 (yìndùyěniú).

Bò sữa: 奶牛 (nǎiniú).

Bò Tây Tạng: 牦牛 (máoniú).

Bò rừng Ban – Ten: 爪哇野牛 (zhǎowāyěniú).

Bò xám: 林牛 (línniú).

Một số từ liên quan tới Bò:

Thịt đùi: 牛腿肉 (niútuǐròu).

Thịt thăn: 里脊 (lǐjǐ).

Dạ dày bò:牛肚 (niúdǔ).

Bít tết: 牛排 (niúpái).

Thịt nạc: 瘦肉 (shòuròu).

Mỡ bò: 牛油 (niúyóu).

Óc bò:牛脑 (niúnǎo).

Gân bò: 牛筋 (niújīn).

Thịt ba chỉ bò: 牛培根 (niúpéigēn).

Đuôi bò:牛尾巴 (niúwěiba).

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail