Cẩn thận tiếng Nhật là gì

687

Cẩn thận tiếng Nhật là gì,tính tình bạn đó giờ luôn khác với những người khác đó là trong mọi việc thì việc gì bạn cũng vô cùng cẩn thận và bạn không bao giờ tự tin là bạn sẽ làm được mọi thứ, khi ai giao bạn làm 1 việc gì thì bạn luôn nói trước là bạn sẽ cố gắng hết sức có thể chứ không nói tôi sẽ làm được rất dễ dàng

Cẩn thận tiếng Nhật là gì

Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ liên quan đến cẩn thận trong tiếng Nhật.

きちょうめん (几帳面): Cẩn thận.

きをつける (気を付ける): Thận trọng.

こまかい (細かい): Tỉ mỉ.

ちゅういぶかい (注意深い): Cẩn thận.

ねんいり (念入り): Chu đáo.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến cẩn thận.

彼は丁寧な仕事をする人です。

Kare wa teinei shigoto wo suru hito desu.

Anh ấy là một người làm công việc cẩn thận.

父は女性に対して丁寧だ。

Chichi wa josei ni taishite teinei da.

Bố là một người lịch sự đối với phụ nữ.

丁寧に作業してください。

Teinei ni sagyou shitekudasai.

Hãy làm việc cẩn thận.

先生の説明は丁寧です。

Sensei no setsumei wa teinei desu.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail