Nhắc đến bình phương thì từ cấp 2 chúng ta đã biết đến từ này trong môn toán đại số đúng không nào thể nhưng bạn đã biết bình phương là gì chưa hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Xem Nhanh
Bình phương tiếng anh là gì?
Bình phương tiếng anh là Square
Là 1 danh từ có những nghĩa như ô vuông, bình phương, hình vuông, khối vuông, bày trận theo hình vuông, thước vuông
Bình phương là phép tính gì?
Bình phương là toán học áp dụng cho bất kỳ số thực hoặc số phức nào. Bình phương của một số là tích của chính số đó. Thông thường một bình phương là lũy thừa bình phương của một số và ngược lại là căn bậc hai của 2.
Kí hiệu cho bình phương là a2, trong đó a là một số. Bạn có thể đặt gốc cho x a để thực hiện các phép tính dễ dàng hơn. Ví dụ: 52 = 5 × 5 = 25.
Các để bình phương phân số
- Cũng giống như bình phương một số nguyên, bình phương một phân số có nghĩa là bạn tự nhân phân số. Ví dụ (3/4) 2 = 32/42 = 3/4 x 3/4 = 9/16. Có thể nói mẫu số bằng mẫu số, tử số của tử số.
Sau đó, bạn có thể thực hiện phép trừ phân số tùy thuộc vào kết quả. Như trong ví dụ trên, bạn không thể trừ được nữa mà trong thực tế, bạn phải trừ các phân số có mẫu số và tử số lớn.
- Đường dẫn đến phân số âm của phân số âm (ví dụ, -2/3 hoặc -3/3) vẫn khá giống nhau. Ví dụ, tính bình phương của phân số -2/3 như sau:
(-2/3) 2
= (-2/3) x (-2/3) (Ta có quy tắc hai số âm nhân với số dương.
=> (-2/3) 2 = 4/9
Lưu ý rằng dấu âm của một phân số là một phần của phân số, vì vậy nó không thể bị bỏ qua trong Phân số.
- Phương pháp bình phương phân số này tiếp tục áp dụng cho các bài toán là biểu thức phân số có chứa ẩn là x hoặc y. Hãy nhớ rằng kết quả của một hình vuông có thể dương, nhưng trong một biểu thức, một hình vuông có thể âm, có thể dương.
- Luôn chú ý rút gọn phân số. Bạn có thể hoãn việc giảm phân số trong khi tính toán nếu việc giữ nguyên phân số ban đầu giúp bạn tính toán trơn tru hơn và xóa tử số hoặc mẫu số của phép toán nhanh hơn. Tuy nhiên, hãy luôn nhớ rằng kết quả của phép tính phân số phải là dạng đơn giản nhất của phân số
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Hụt hẫng tiếng anh
- Vòng xoay tiếng Anh là gì?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Uống milo có béo không
Một số từ vựng về toán học dành cho bạn đây nhé!
Circle /’sə:kl/ hình tròn Square /skweə/ hình vuông
Triangle /’traiæηgl/ hình tam giác Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật
Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ giác Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác
Oval /ouvl/ hình bầu dục Cube /kju:b/ hình lập phương
Pyramid /’pirəmid/ hình chóp Sphere /sfiə/ hình cầu
Times /taims/ lần Multiply /’mʌltiplai/ nhân
Divide /di’vaid/ chia Equal /’i:kwəl/ bằng
Minus /’mainəs/ âm Plus /plʌs/ dương
Addition /ə’dɪʃn/ phép cộng Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép nhân
Subtraction /səb’trækʃən/ phép trừ Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia
Arithmetic /ə’riθmətik/ số học Algebra /’ældʤibrə/ đại số
Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình học Add /æd/ cộng
Subtract /səb’trækt/ trừ Take away /teik ə’wei/ trừ đi
Squared /skweəd/ bình phương Parallel /’pærəlel/ song song
Length /leɳθ/ chiều dài Width wɪtθ/ chiều rộng
Height /hait/ chiều cao Fraction /’frækʃən/ phân số
Total /’təʊtl/ tổng Percent /pəˈsent/ phần trăm
Volume /’vɔlju:m/ dung lượng Straight line /streɪt lain/ đường thẳng
Curve /kə:v/ đường cong Angle /’æɳgl/ góc
Right angle /rait ‘æɳgl/ góc vuông Radius /’reidiəs/ bán kính
Diameter /dai’æmitə/ đường kính Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm
Decimal /’desiməl/ thập phân Square root /skweə ru:t/ căn bình phương
Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi đường tròn
Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập phân
Nguồn: https://lg123.info/