Báo Cáo Tiến Độ Tiếng Anh Là Gì?

429

Báo Cáo Tiến Độ Tiếng Anh Là Gì?, bạn đi làm đó giờ bạn có gặp trường hợp là phải báo cáo tiến độ công việc mỗi ngày không? hay mỗi tuần mỗi tháng nếu bạn làm công nhân thì cũng sẽ báo cáo nhưng phải nói trường hợp báo cáo này phù hợp nhất là làm liên quan công việc văn phòng, mỗi ngày báo cáo tiến độ luôn là việc làm thường xuyên, nếu bạn không báo cáo thì bạn có nguy cơ bị đuổi việc là điều đương nhiên.Và cái báo cáo tiến độ thường viết tắt là KPI.

Có thể mới đầu bạn sẽ hơi lo lắng, báo cáo tiến độ vài tháng là bạn quen và xem cái đó là chuyện bình thường.

Báo cáo tiến độ tiếng Anh là gì?

Báo cáo tiến độ tiếng Anh là: Progress report

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. bà bầu có được dùng vaseline
  10. sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
  11. giày tây tiếng anh
  12. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  13. Nhập học tiếng anh là gì
  14. Máy chạy bộ Elipsport
  15. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  16. ma nơ canh tiếng anh
  17. lồng đèn tiếng anh là gì
  18. nước ngọt có gas tiếng anh là gì
  19. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  20. ngoại trưởng là gì
  21. bông cải xanh tiếng anh
  22. làm phiền tiếng anh là gì
  23. phong độ tiếng anh là gì
  24. ngất xỉu tiếng anh
  25. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  26. Uống milo có béo không
  27. Lông mày la hán
  28. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  29. Hamster robo thích ăn gì
  30. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  31. sức khỏe làm đẹp

Từ vựng liên quan:

  • Amendment of Bidding Documents : Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
  • Advance Payment Security : Bảo đảm tạm ứng
  • An eligible bidder : Một nhà thầu hợp lệ
  • Actual Cost (AC): Chi phí thực tế
  • Content of Bidding Documents : Nội dung của Hồ sơ mời thầu
  • Drawing register: Sổ đăng ký bản vẽ
  • Ensuring the synchronous and consistent characteristics: Đảm bảo tính đồng bộ và nhất quán
  • Equipment : Thiết bị
  • Final finalization: Quyết toán
  • Identification of responsibilities: Phân công trách nhiệm
  • Initial funding process: Quy trình cấp vốn ban đầu
  • Project appraisal document (PAD): Tài liệu thẩm định dự án
  • Project manager: giám đốc dự án
  • Performance monitoring and reporting: Theo dõi thực hiện và báo cáo
  • Pre – Bid meeting: họp trước đấu thầu
  • Possession of the site : Sở hữu công trường
  • Pooling of funds: Việc góp vốn chung
  • Plan Risk Responses: Lập kế hoạch đối phó với rủi ro
  • Planning Processes: Quy trình lập kế hoạch
  • Financial Statements: Báo cáo tài chính
  • Financial Monitoring Reports: Báo cáo Theo dõi Tài chính
  • Final account : Quyết toán
  • Clarification of Bidding Documents : Làm rõ Hồ sơ mời thầu
  • Currencies of Bid : Đồng tiền của Hồ sơ dự thầu
  • Cost of bidding : chi phí dự thầu
  • Contract price : Giá Hợp đồng
  • Indemnities : Bồi thường
  • Interpretation : Diễn giải
  • Insurance: Bảo hiểm
  • Thumbnail sketches: Bảng tóm tắt tình hình
  • Uncorrected defects : Các sai sót không được sửa chữa
  • Variations : Các thay đổi
  • Site : hiện trường, công trường,
  • Site visit : Tham quan hiện trường/công trường
  • Securities: Các khoản bảo lãnh
  • Source of funds : Nguồn vốn
  • Sector or program-based Approach: Tiếp cận chương trình hoặc ngành

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail